Tiếng Anh lớp 3 Colours Unit Welcome trang 12 Phonics Smart

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


task1-colours-welcome-ta3-phonics.png

Bài nghe: 

red (màu đỏ)

green (màu xanh lá cây)

white (màu trắng)

yellow (màu vàng)

black (màu đen)

blue (màu xanh lam)

Bài 2

2. Listen and match. 

(Nghe và nối.)


task2-colours-welcome-ta3-phonics.png

Phương pháp giải:

Bài nghe:

Letter A – Green (Chữ A – Màu xanh lá)

Letter H – Yellow (Chữ  H – Màu vàng)

Number 4 – Black (Số 4 – Màu đen)

Letter E – Red (Chữ E – Màu đỏ)

Number 12 – White (Số 12 – Màu trắng)

Lời giải chi tiết:

1.png

Bài 3

3. Complete the words.

(Hoàn thành các từ.)

task3-colours-welcome-ta3-phonics.png

Lời giải chi tiết:

key-task3-colours-welcome-ta3-phonics.png

a. red (màu đỏ)

b. yellow (màu vàng)

c. blue (màu xanh lam)

d. blac(màu đen)

e. white (màu trắng)

f. green (màu xanh lá cây)

Bài 4

4. Listen and read. 

(Nghe và đọc.)


task4-colours-welcome-ta3-phonics.png

What colour is it? (Nó màu gì?)

It's brown. (Nó màu nâu.)

Bài 5

5. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


task5-colours-welcome-ta3-phonics.png

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. What’s color is it? (Đây là màu gì?)

    It’s brown. (Là màu nâu.)

2. What’s color is it? (Đây là màu gì?)

    It’s yellow. (Là màu vàng.)

3. What’s color is it? (Đây là màu gì?)

    It’s red. (Là màu đỏ.)

4. What’s color is it? (Đây là màu gì?)

    It’s green.  (Là màu xanh lá.)

5. What’s color is it? (Đây là màu gì?)

    It’s blue. (Là màu xanh dương.)

Lời giải chi tiết:

2.png

Bài 6

6. Let’s play: Spinner game.

(Hãy chơi: Trò chơi Con quay.)

task6-colours-welcome-ta3-phonics.png

What colour is it? (Nó màu gì?)

It's red. (Nó màu đỏ.)

Phương pháp giải:

Cách chơi: Làm một con quay với các ô bên trong con quay là một màu sắc (như hình). Các bạn sẽ lần lượt quay, trúng ô màu sắc nào, một bạn hỏi và môt trả lời màu sắc đó.