Tiếng Anh lớp 3 Letters Unit Welcome trang 6 Phonics Smart

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


task1-letters-welcome-ta3-phonics.png

Bài 2

2. Listen and tick (√). 

(Nghe và đánh dấu √.)


task2-letters-welcome-ta3-phonics.png

Phương pháp giải:

Bài nghe: 

a. Letter A. (Chữ A)

b. Letter G. (Chữ G)

c. Letter L. (Chữ L)

d. Letter E. (Chữ E)

Lời giải chi tiết:

a. Aa

b. Gg

c. Ll

d. Ee

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Bài 3

3. Fill in the missing letters. Say.

(Điền vào những chữ cái còn thiếu. Nói.)


task3-letters-welcome-ta3-phonics.png

Lời giải chi tiết:

key-task3-letters-welcome-ta3-phonics.png

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Bài 4

4. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


task4-letters-welcome-ta3-phonics.png

Bài 5

5. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


task5-letters-welcome-ta3-phonics.png

Phương pháp giải:

Bài nghe: 

a. Letter U. (Chữ U.)

b. Letter P. (Chữ P.)

c. Letter X. (Chữ X.)

d. letter R. (Chữ R.)

e. Letter M. (Chữ M.)

d. Letter J. (Chữ J.)

Lời giải chi tiết:

11_2.png

Bài 6

6. Help the ant find the way out.

(Giúp chú kiến tìm cách ra ngoài.)

task6-letters-welcome-ta3-phonics.png

Lời giải chi tiết:

key-task6-letters-welcome-ta3-phonics.png

Bài 7

7. Let’s sing. 

(Hãy hát.)


task7-letters-welcome-ta3-phonics.png

Hello. What’s your name? (Xin chào. Tên của bạn là gì?)

My name’s Tommy. T-O-M-M-Y. (Tên của tôi là Tommy. T-O-M-M-Y.)

What’s your name? (Tên của bạn là gì?)

My name’s Lucy. L-U-C-Y. (Tên của tôi là Lucy. L-U-C-Y.)

Nice to meet you. (Rất vui được gặp bạn.)

Nice to meet you, too. (Tôi cũng rất vui được gặp bạn.)

Bài 8

8. Act out. Ask and answer.

(Diễn tả. Hỏi và trả lời.)

task8-letters-welcome-ta3-phonics.png

Lời giải chi tiết:

a. What’s your name? - My name’s Lucy. L-U-C-Y.

(Tên của bạn là gì? - Tên của tôi là Lucy. L-U-C-Y.)

b. What’s your name? - My name’s Tim. T-I-M.

(Tên của bạn là gì? - Tên của tôi là Tim. T-I-M.)

c. What’s your name? - My name’s Rita. R-I-T-A.

(Tên của bạn là gì? - Tên của tôi là Rita. R-I-T-A.)

d. What’s your name? - My name’s Ha Linh. H-A L-I-N-H.

(Tên của bạn là gì? - Tên của tôi là Hà Linh. H-A L-I-N-H.)

Bài 9

9. Interview.

(Phỏng vấn.)

task9-letters-welcome-ta3-phonics.png

Lời giải chi tiết:

What’s your name? (Tên của bạn là gì?)

My name’s Tim. T-I-M. (Tên của tôi là Tim. T-I-M.)