Tiếng anh lớp 5 Starter lesson Three trang6 Family and Friends

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và đọc theo.)


screen-shot-2024-02-17-at-101147.png

Câu 2

2. Look and write

(Quan sát và viết.)

screen-shot-2024-02-17-at-101152.png

Lời giải chi tiết:

1. twenty-one

2. sixty-three

3. eighty-nine

4. thirty-four

5. forty-five

6. ninety-six

7. seventy-seven

8. one-hundred

Câu 3

3. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

screen-shot-2024-02-17-at-101156.png

Cấu trúc hỏi ai đó sống ở đâu:

Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

Trả lời:

I live at + địa chỉ có số nhà.

I live in + tên đường, phố.

Ví dụ: 

A: Where do you live?

(Bạn sống ở đâu?)

B: I live at 21 Nguyen Du Street, Ha Noi.

(Tớ sống ở số 21 đường Nguyễn Du, Hà Nội.)