- Trang chủ
- Lớp 5
- Tiếng Anh Lớp 5
- Tiếng Anh - Global Success Lớp 5
- Tiếng Anh lớp 5 tập 2 Global Success
- Unit 16. Seasons and the weather
-
Tiếng Anh lớp 5 tập 1 Global Success
-
Starter
-
Unit 1. All about me!
-
Unit 2. Our homes
-
Unit 3. My foreign friends
-
Unit 4. Our free-time activities
-
Unit 5. My future job
-
Review 1 & Extension activities
-
Unit 6. Our school rooms
-
Unit 7. Our favourite school activities
-
Unit 8. In our classroom
-
Unit 9. Our outdoor activities
-
Unit 10. Our school trip
-
Review 2 & Extension activities
-
-
Tiếng Anh lớp 5 tập 2 Global Success
-
Unit 11. Family time
-
Unit 12. Our Tet holiday
-
Unit 13. Our special days
-
Unit 14. Staying healthy
-
Unit 15. Our health
-
Review 3 & Extension activities
-
Unit 16. Seasons and the weather
-
Unit 17. Stories for children
-
Unit 18. Means of transport
-
Unit 19. Places of interest
-
Unit 20. Our summer holiday
-
Review 4 & Extension activities
-
Tiếng anh lớp 5 Unit 16 lesson 1 trang 40, 41 Global Success
Câu 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
Hi, Bill. Is it cold there?
(Chào Bill. Ở đó có lạnh không?)
Yes, it is. It's winter in Sydney, you know.
(Vâng, đúng vậy. Ở Sydney đang là mùa đông, bạn biết đấy.)
b.
How's the weather in Ha Noi?
(Thời tiết ở Hà Nội thế nào?)
It's very hot. It's summer here.
(Trời rất nóng. Ở đây đang là mùa hè.)
Câu 2
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Phương pháp giải:
Hỏi về thời tiết của từng mùa trong năm:
How's the weather in Ha Noi in _____?
(Thời tiết ở Hà Nội vào _____ như thế nào?)
It's _______.
(Trời _______. )
Lời giải chi tiết:
a.
How's the weather in Ha Noi in summer?
(Thời tiết Hà Nội mùa hè thế nào?)
It's hot.
(Trời nóng.)
b.
How's the weather in Ha Noi in autumn?
(Thời tiết Hà Nội mùa thu thế nào?)
It's cool.
(Trời mát.)
c.
How's the weather in Ha Noi in winter?
(Thời tiết Hà Nội vào mùa đông thế nào?)
It's cold.
(Trời lạnh.)
d.
How's the weather in Ha Noi in spring?
(Thời tiết Hà Nội mùa xuân thế nào?)
It's warm.
(Trời ấm áp.)
Câu 3
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
Phương pháp giải:
Hỏi về thời tiết của từng mùa trong năm:
How's the weather in Ha Noi in _____?
(Thời tiết ở Hà Nội vào _____ như thế nào?)
It's _______.
(Trời _______. )
Lời giải chi tiết:
- How's the weather in Ha Noi in summer?
(Thời tiết Hà Nội mùa hè thế nào?)
It's hot.
(Trời nóng.)
- How's the weather in Ha Noi in autumn?
(Thời tiết Hà Nội mùa thu thế nào?)
It's cool.
(Trời mát mẻ.)
- How's the weather in Ha Noi in winter?
(Thời tiết Hà Nội vào mùa đông thế nào?)
It's cold.
(Trời lạnh.)
- How's the weather in Ha Noi in spring?
(Thời tiết Hà Nội mùa xuân thế nào?)
It's warm.
(Nó ấm áp.)
Câu 4
4. Listen and number.
(Nghe và điền số.)
Câu 5
5. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Lời giải chi tiết:
1. A: How's the weather in Hanoi in spring?
(Thời tiết Hà Nội mùa xuân thế nào?)
B: It's warm and sunny.
(Trời ấm và có nắng.)
2. A: How's the weather in Ho Chi Minh City in the dry season?
(Thời tiết ở Thành phố Hồ Chí Minh vào mùa khô thế nào?)
B: It's hot and sunny.
(Trời nóng và nắng.)
3. A: How's the weather in New York in winter?
(Thời tiết mùa đông ở New York thế nào?)
B: It's cold and snowy.
(Trời lạnh và có tuyết.)
4. A: How's the weather in Tokyo in autumn?
(Thời tiết mùa thu ở Tokyo thế nào?)
B: It's cool and windy.
(Trời mát và nhiều gió.)
Câu 6
6. Let’s sing.
(Hãy hát.)
Lời giải chi tiết:
Bài hát:
Let's sing.
How's the weather in Ha Noi?
How's the weather in spring?
It's warm and rainy.
How's the weather in summer?
It's hot and sunny.
What's the weather like in autumn?
It's cool and cloudy.
What's the weather like in winter?
It’s cold and dry.
Tạm dịch:
Cùng hát nào.
Thời tiết ở Hà Nội thế nào?
Thời tiết mùa xuân thế nào?
Trời ấm và có mưa.
Thời tiết mùa hè thế nào?
Trời nóng và nắng.
Thời tiết vào mùa thu như thế nào?
Trời mát và nhiều mây.
Thời tiết vào mùa đông như thế nào?
Trời lạnh và khô hanh.