-
Chủ đề 1: Các số đến 10
-
1. Trên - dưới. Phải - trái, trước - sau. Ở giữa
-
2. Hình vuông - hình tròn, hình tam giác - hình chữ nhật
-
3. Các số 1, 2, 3
-
4. Các số 4, 5, 6
-
5. Các số 7, 8, 9
-
6. Số 0
-
7. Số 10
-
8. Luyện tập trang 20
-
9. Nhiều hơn - ít hơn - bằng nhau
-
10. Bé hơn, dấu <, Bằng nhau, dấu =
-
11. Luyện tập
-
12. Em ôn lại những gì đã học trang 27
-
-
Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
-
1. Làm quen với phép cộng, dấu cộng
-
2. Làm quen với phép cộng - dấu cộng (tiếp theo)
-
3. Phép cộng trong phạm vi 6
-
4. Phép cộng trong phạm vi 6 (tiếp theo)
-
5. Luyện tập trang 42
-
6. Phép cộng trong phạm vi 10
-
7. Luyện tập trang 46
-
8. Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp theo)
-
9. Luyện tập trang 50
-
10. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương
-
11. Làm quen với phép trừ, dấu trừ
-
12. Phép trừ trong phạm vi 6
-
13. Luyện tập trang 58
-
14. Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo)
-
15. Luyện tập trang 62
-
16. Phép trừ trong phạm vi 10
-
17. Luyện tập trang 66
-
18. Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo)
-
19. Luyện tập
-
20. Luyện tập
-
21. Luyện tập
-
22. Luyện tập chung
-
23. Em ôn lại những gì đã học
-
24. Ôn tập
-
-
Chủ đề 3: Các số trong phạm vi 100
-
Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
-
1. Phép cộng dạng 14+3
-
2. Phép trừ dạng 17-2
-
3. Luyện tập
-
4. Cộng trừ các số tròn chục
-
5. Phép cộng dạng 25+14
-
6. Phép cộng dạng 25+4, 25+40
-
7. Luyện tập
-
8. Phép trừ dạng 39-15
-
9. Phép trừ dạng 27-4; 63-40
-
10. Luyện tập
-
11. Luyện tập chung
-
12. Các ngày trong tuần lễ
-
13. Đồng hồ - thời gian
-
14. Em ôn lại những gì đã học
-
15. Ôn tập các số trong phạm vi 10
-
16. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
-
17. Ôn tập các số trong phạm vi 100
-
18. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
-
19. Ôn tập về thời gian
-
20. Ôn tập
-
Toán lớp 1 trang 20 - Luyện tập - SGK Cánh diều
Câu 1
Mỗi chậu có mấy bông hoa?
Phương pháp giải:
Quan sát hình rồi đếm số bông hoa ở mỗi chậu hoa.
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Trò chơi "Lấy cho đủ số hình"
Phương pháp giải:
Chơi trò chơi: Lấy đủ số hình theo yêu cầu.
Lời giải chi tiết:
Học sinh tự thực hiện.
Câu 3
Số?
Phương pháp giải:
Quan sát ví dụ mẫu, đếm và viết tiếp các số thích hợp:
Lời giải chi tiết:
Câu 4
Đếm số chân của mỗi con vật sau:
Phương pháp giải:
Quan sát hình, đếm số chân của mỗi con vật.
Lời giải chi tiết:
- Con gà có 2 chân.
- Con thỏ có 4 chân.
- Con ong có 6 chân.
- Con cá có 0 chân.
- Con nhện có 8 chân.
Câu 5
Tìm hình phù hợp:
a)
b)
Phương pháp giải:
Quan sát hình vẽ để tìm quy luật sắp xếp các hình, từ đó tìm hình còn thiếu.
Lời giải chi tiết:
a) Các hình được sắp xếp theo thứ tự: hình tam giác xanh, hình tam giác vàng, hình tam giác đỏ rồi tiếp tục lặp lại như vậy.
Vậy hình còn thiếu là hình tam giác màu đỏ.
b) Các hình được sắp xếp theo thứ tự: hình vuông xanh, hình chữ nhật cam, hình chữ nhật xanh, hình chữ nhật cam rồi tiếp tục lặp lại như vậy:
Vậy hình còn thiếu là hình chữ nhật màu xanh và màu cam.