- Trang chủ
- Lớp 3
- Toán học Lớp 3
- SGK Toán Lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 3 tập 2 Chân trời sáng tạo
- Chủ đề 4: Các số đến 100 000
-
GIẢI SGK TOÁN 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - MỚI NHẤT
-
Toán lớp 3 tập 1
-
Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung
- 1. Bài 1: Ôn tập các số đến 1 000
- 2. Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000
- 3. Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ
- 4. Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5
- 5. Bài 5: Bảng nhân 3, bảng chia 3
- 6. Bài 6: Bảng nhân 4, bảng chia 4
- 7. Bài 7: Ôn tập hình học và đo lường
- 8. Bài 8: Luyện tập chung
- 1. Ôn tập các số đến 1 000
- 2. Ôn tập phép cộng, phép trừ
- 3. Cộng nhẩm, trừ nhẩm
- 4. Tìm số hạng
- 5. Tìm số bị trừ, tìm số trừ
- 6. Ôn tập phép nhân
- 7. Ôn tập phép chia
- 8. Tìm thừa số
- 9. Tìm số bị chia, tìm số chia
- 10. Em làm được những gì trang 19
- 11. Mi-li-mét
- 12. Hình tam giác. Hình tứ giác
- 13. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương
- 14. Xếp hình
- 15. Xem đồng hồ
- 16. Bài toán giải bằng hai bước tính
- 17. Làm quen với biểu thức
- 18. Tính giá trị của biểu thức
- 19. Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)
- 20. Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) trang 35
- 21. Làm tròn số
- 22. Làm quen với chữ số La Mã
- 23. Em làm được những gì trang 39
-
Chủ đề 2: Phép nhân, phép chia trong phạm vi 1 000
- 1. Bảng nhân 3
- 2. Bảng chia 3
- 3. Bảng nhân 4
- 4. Bảng chia 4
- 5. Một phần hai, một phần ba, một phần tư, một phần năm
- 6. Nhân nhẩm, chia nhẩm
- 7. Em làm được những gì trang 49
- 8. Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000
- 9. Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1 000 (tiếp theo)
- 10. Phép chia hết và phép chia có dư
- 11. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
- 12. Em làm được những gì trang 57
- 13. Bảng nhân 6
- 14. Bảng chia 6
- 15. Gấp một số lên một số lần
- 16. Bảng nhân 7
- 17. Bảng chia 7
- 18. Bảng nhân 8
- 19. Bảng chia 8
- 20. Giảm một số đi một số lần
- 21. Bảng nhân 9
- 22. Bảng chia 9
- 23. Em làm được những gì
- 24. Xem đồng hồ
- 25. Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
- 26. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
- 27. Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng
- 28. Hình tròn
- 29. Nhiệt độ. Đo nhiệt độ
- 30. Em làm được những gì
- 31. Ôn tập các số trong phạm vi 1 000
- 32. Ôn tập các phép tính
- 33. Ôn tập hình học và đo lường
- 34. Ôn tập thống kê có thể, chắc chắn, không thể
-
-
Toán lớp 3 tập 2
-
Chủ đề 3: Các số đến 10 000
- 1. Chục nghìn
- 2. Các số có bốn chữ số
- 3. So sánh các số có bốn chữ số
- 4. Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
- 5. Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
- 6. Em làm được những gì trang 18
- 7. Tháng, năm
- 8. Gam
- 9. Mi-li-lít
- 10. Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
- 11. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
- 12. Em làm được những gì trang 32
- 13. Góc vuông, góc không vuông
- 14. Hình chữ nhật
- 15. Hình vuông
- 16. Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác
- 17. Chu vi hình chữ nhật
- 18. Chu vi hình vuông
- 19. Bảng thống kê số liệu
- 20. Các khả năng xảy ra của một sự kiện
- 21. Em làm được những gì trang 47
-
Chủ đề 4: Các số đến 100 000
- 1. Trăm nghìn
- 2. Các số có năm chữ số
- 3. So sánh các số có năm chữ số
- 4. Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
- 5. Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
- 6. Em làm được những gì trang 62
- 7. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
- 8. Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
- 9. Em làm được những gì trang 68
- 10. Diện tích của một hình
- 11. Xăng-ti-mét vuông
- 12. Diện tích hình chữ nhật
- 13. Diện tích hình vuông
- 14. Tiền Việt Nam
-
Ôn tập cuối năm
-
Toán lớp 3 trang 62 - Em làm được những gì - SGK Chân trời sáng tạo
Bài 1
Video hướng dẫn giải
Mỗi số được viết thành tổng nào?
Phương pháp giải:
Xác định số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị của mỗi số rồi nối với tổng thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Video hướng dẫn giải
>, <, = ?
a) 29 150 .?. 29 000 + 15
b) 18 628 .?. 8 620 + 10 000
c) 81 097 .?. 81 000 + 970
d) 44 000 – (40 000 + 4 000) .?. 0
Phương pháp giải:
- Tính giá trị các vế theo quy tắc đã học.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Video hướng dẫn giải
Đặt tính rồi tính.
a) 65 801 + 12 178
b) 27 613 + 1 548
c) 57 486 – 2 485
d) 23 617 – 4 135
Phương pháp giải:
- Đặt tính: Viết phép tính theo hàng dọc sao cho các số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính: Thực hiện phép cộng, phép trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Bài 4
Video hướng dẫn giải
Chọn ý trả lời đúng.
Phương pháp giải:
a) Muốn tìm số hạng còn lại ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
b) Muốn tìm số hạng còn lại ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
c) Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
d) Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Lời giải chi tiết:
a) 4 000 + .?. = 10 000
10 000 – 4 000 = 6 000
Chọn A.
b) .?. + 10 600 = 11 000
11 000 – 10 600 = 400
Chọn C.
c) 80 000 – .?. = 60 000
80 000 – 60 000 = 20 000
Chọn B.
d) .?. – 25 000 = 50 000
50 000 + 25 000 = 75 000
Chọn C.
Bài 5
Video hướng dẫn giải
Một thư viện có 10 792 quyển sách. Trong đó sách lịch sử là 2 540 quyển, sách khoa học là 3 650 quyển, còn lại là sách văn học. Hỏi thư viện đó có bao nhiêu quyển sách văn học?
Phương pháp giải:
Bước 1: Tính tổng số sách lịch sử và sách khoa học.
Bước 2: Lấy tổng số sách có trong thư viện trừ đi tổng số sách lịch sử và sách khoa học ta tìm được số sách văn học.
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt
Có: 10 792 quyển sách
Sách lịch sử: 2 540 quyển
Sách khoa học: 3 650 quyển
Sách văn học: …? quyển
Bài giải
Tổng số sách lịch sử và sách khoa học là:
2 540 + 3 650 = 6 190 (quyển sách)
Số sách văn học trong thư viện là:
10 792 – 6 190 = 4 602 (quyển sách)
Đáp số: 4 602 quyển sách.