- Trang chủ
- Lớp 5
- Toán học Lớp 5
- SGK Toán - Bình Minh Lớp 5
- Toán lớp 5 tập 2 - Bình Minh
- Chủ đề 6. Đo lường
-
Toán lớp 5 tập 1 - Bình Minh
-
Chủ đề 1. Ôn tập và bổ sung
- 1. Bài 1. Ôn tập các số tự nhiên
- 2. Bài 2. Ôn tập các phép tính với số tự nhiên
- 3. Bài 3. Ôn tập phân số
- 4. Bài 4. Phân số thập phân
- 5. Bài 5. Ôn tập các phép tính với phân số
- 6. Bài 6. Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số
- 7. Bài 7. Hỗn số
- 8. Bài 8. Ôn tập hình học và đo lường
- 9. Bài 9. Luyện tập chung
- 1. Bài 1. Ôn tập số tự nhiên và các phép tính
- 2. Bài 2. Ôn tập phân số
- 3. Bài 3. Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số
- 4. Bài 4. Phân số thập phân
- 5. Bài 5. Tỉ số
- 6. Bài 6. Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện
- 7. Bài 7. Em làm được những gì
- 8. Bài 8. Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- 9. Bài 9. Bài toán giải bằng bốn bước tính
- 10. Bài 10. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số cùa hai số đó
- 11. Bài 11. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số cùa hai số đó
- 12. Bài 12. Em làm được những gì
- 13. Bài 13. Héc-ta
- 14. Bài 14. Ki-lô-mét vuông
- 15. Bài 15. Tỉ lệ bản đồ
- 16. Bài 16. Em làm được những gì
- 1. Bài 1. Ôn tập về số tự nhiên
- 2. Bài 2. Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
- 3. Bài 3. Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
- 4. Bài 4. Ôn tập về ước lượng và làm tròn số
- 5. Bài 5. Ôn tập về phân số
- 6. Bài 6. Ôn tập về phân số (tiếp theo)
- 7. Bài 7. Ôn tập về cộng, trừ phân số
- 8. Bài 8. Ôn tập về nhân, chia phân số
- 9. Bài 9. Phân số thập phân
- 10. Bài 10. Hỗn số
- 11. Bài 11. Quy đồng mẫu số các phân số
- 12. Bài 12. Luyện tập
- 13. Bài 13. Phép cộng phân số
- 14. Bài 14. Luyện tập
- 15. Bài 15. Phép trừ phân số
- 16. Bài 16. Luyện tập
- 17. Bài 17. Làm quen với tỉ số
- 18. Bài 18. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
- 19. Bài 19. Luyện tập
- 20. Bài 20. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- 21. Bài 21. Luyện tập
- 22. Bài 22. Luyện tập chung
- 23. Bài 23. Ôn tập chủ đề 1
-
Chủ đề 2. Số thập phân
- 1. Bài 10. Khái niệm số thập phân
- 2. Bài 11. So sánh các số thập phân
- 3. Bài 12. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
- 4. Bài 13. Làm tròn số thập phân
- 5. Bài 14. Luyện tập chung
- 1. Bài 18. Số thập phân
- 2. Bài 19. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- 3. Bài 20. Số thập phân bằng nhau
- 4. Bài 21. So sánh hai số thập phân
- 5. Bài 22. Làm tròn số thập phân
- 6. Bài 23. Em làm được những gì?
- 7. Bài 24. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
- 8. Bài 25. Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- 9. Bài 26. Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- 10. Bài 27. Em làm được những gì?
- 11. Bài 28. Cộng hai số thập phân
- 12. Bài 29. Trừ hai số thập phân
- 13. Bài 30. Em làm được những gì?
- 14. Bài 31. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- 15. Bài 32. Nhân hai số thập phân
- 16. Bài 33. Nhân một số thập phân với 10; 100; 1 000; ... Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; ...
- 17. Bài 34. Em làm được những gì?
- 18. Bài 35. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- 19. Bài 36. Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân
- 20. Bài 37. Chia một số thập phân cho 10; 100; 1 000; ... Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001; ...
- 21. Bài 38. Em làm được những gì?
- 22. Bài 39. Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- 23. Bài 40. Chia một số thập phân cho một số thập phân
- 24. Bài 41. Em làm được những gì?
- 1. Bài 24. Số thập phân
- 2. Bài 25. Số thập phân (tiếp theo)
- 3. Bài 26. Luyện tập
- 4. Bài 27. Hàng của số thập phân
- 5. Bài 28. Luyện tập
- 6. Bài 29. Số thập phân bằng nhau
- 7. Bài 30. Luyện tập
- 8. Bài 31. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
- 9. Bài 32. Luyện tập
- 10. Bài 33. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (tiếp theo)
- 11. Bài 34. Luyện tập
- 12. Bài 35. Luyện tập chung
- 13. Bài 36. So sánh hai số thập phân
- 14. Bài 37. Luyện tập
- 15. Bài 38. Làm tròn số thập phân
- 16. Bài 39. Luyện tập
- 17. Bài 40. Ôn tập chủ đề 2
-
Chủ đề 3. Các phép tính với số thập phân
- 1. Bài 41. Phép cộng số thập phân
- 2. Bài 42. Luyện tập
- 3. Bài 43. Luyện tập
- 4. Bài 44. Trừ hai số thập phân
- 5. Bài 45. Luyện tập
- 6. Bài 46. Luyện tập chung
- 7. Bài 47. Nhân số thập phân với số tự nhiên
- 8. Bài 48. Nhân số thập phân với số thập phân
- 9. Bài 49. Luyện tập
- 10. Bài 50. Nhân nhẩm một số thập phân với 10; 100; 1000; ...
- 11. Bài 51. Nhân nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; ...
- 12. Bài 52. Luyện tập
- 13. Bài 53. Luyện tập chung
- 14. Bài 54. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- 15. Bài 55. Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên có thương là số thập phân
- 16. Bài 56. Luyện tập
- 17. Bài 57. Chia số tự nhiên cho số thập phân
- 18. Bài 58. Chia số thập phân cho số thập phân
- 19. Bài 59. Luyện tập
- 20. Bài 60. Chia nhẩm một số thập phân cho 10; 100; 1000; ...
- 21. Bài 61. Chia nhẩm một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001; ...
- 22. Bài 62. Luyện tập
- 23. Bài 63. Luyện tập chung
- 24. Bài 64. Luyện tập chung
- 25. Bài 65. Ôn tập chủ đề 3
-
Chủ đề 4. Hình học
- 1. Bài 66. Tam giác vuông. Tam giác tù. Tam giác nhọn. Tam giác đều
- 2. Bài 67. Đường cao của hình tam giác
- 3. Bài 69. Diện tích hình tam giác
- 4. Bài 70. Luyện tập
- 5. Bài 71. Hình thang
- 6. Bài 72. Diện tích hình thang
- 7. Bài 73. Luyện tập
- 8. Bài 74. Luyện tập chung
- 9. Bài 75. Đường tròn. Thực hành vẽ đường tròn
- 10. Bài 77. Chu vi hình tròn
- 11. Bài 78. Luyện tập
- 12. Bài 79. Diện tích hình tròn
- 13. Bài 80. Luyện tập
- 14. Bài 81. Luyện tập chung
- 15. Bài 82. Ôn tập chủ đề 4
- 16. Bài 83. Ôn tập về phân số
- 17. Bài 84. Ôn tập về số thập phân
- 18. Bài 85. Ôn tập về so sánh số thập phân
- 19. Bài 86. Ôn tập về các phép tính với số thập phân
- 20. Bài 87. Ôn tập về các phép tính với số thập phân (tiếp theo)
- 21. Bài 88. Ôn tập về hình học
-
-
Toán lớp 5 tập 2 - Bình Minh
-
Chủ đề 5. Tỉ số phần trăm
- 1. Bài 56. Tỉ số phần trăm
- 2. Bài 57. Tính tỉ số phần trăm của hai số
- 3. Bài 58. Tìm giá trị phần trăm của một số
- 4. Bài 59. Em làm được những gì?
- 5. Bài 60. Sử dụng máy tính cầm tay
- 6. Bài 61. Viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm
- 7. Bài 62. Biểu đồ hình quạt
- 8. Bài 63. Em làm được những gì?
- 1. Bài 89. Tỉ số phần trăm
- 2. Bài 90. Bài toán về tỉ số phần trăm
- 3. Bài 91. Luyện tập
- 4. Bài 92. Bài toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- 5. Bài 93. Luyện tập
- 6. Bài 94. Máy tính cầm tay
- 7. Bài 95. Máy tính cầm tay (tiếp theo)
- 8. Bài 96. Tỉ lệ bản đồ
- 9. Bài 97. Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
- 10. Bài 98. Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo)
- 11. Bài 99. Luyện tập
- 12. Bài 100. Luyện tập chung
- 13. Bài 102. Biểu đồ hình quạt tròn
- 14. Bài 103. Luyện tập
- 15. Bài 104. Tỉ số của số lần lặp lại của một khả năng xảy ra
- 16. Bài 106. Ôn tập chủ đề 5
- 17. Bài 107. Ôn tập chủ đề 5 (tiếp theo)
-
Chủ đề 6. Đo lường
- 1. Bài 108. Ki-lô-mét vuông. Héc-ta
- 2. Bài 109. Luyện tập
- 3. Bài 110. Ôn tập về các đơn vị đo diện tích
- 4. Bài 111. Thể tích
- 5. Bài 112. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
- 6. Bài 113. Luyện tập
- 7. Bài 114. Mét khối
- 8. Bài 115. Luyện tập
- 9. Bài 116. Ôn tập về các đơn vị đo thể tích
- 10. Bài 118. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- 11. Bài 119. Luyện tập
- 12. Bài 120. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- 13. Bài 121. Luyện tập
- 14. Bài 122. Thể tích hình hộp chữ nhật
- 15. Bài 123. Thể tích hình lập phương
- 16. Bài 124. Luyện tập
- 17. Bài 125. Luyện tập chung
- 18. Bài 127. Ôn tập các đơn vị đo thời gian
- 19. Bài 128. Phép cộng số đo thời gian
- 20. Bài 129. Phép trừ số đo thời gian
- 21. Bài 130. Luyện tập
- 22. Bài 131. Nhân số đo thời gian với một số
- 23. Bài 132. Chia số đo thời gian cho một số
- 24. Bài 133. Luyện tập
- 25. Bài 134. Luyện tập chung
- 26. Bài 135. Làm quen với vận tốc
- 27. Bài 136. Bài toán về tìm vận tốc
- 28. Bài 137. Luyện tập
- 29. Bài 138. Bài toán về tìm quãng đường
- 30. Bài 139. Luyện tập
- 31. Bài 140. Bài toán về tìm thời gian
- 32. Bài 141. Luyện tập
- 33. Bài 142. Luyện tập chung
- 34. Bài 143. Ôn tập chủ đề 6
- 35. Bài 144. Ôn tập chủ đề 6 (tiếp theo)
-
Chủ đề 7. Ôn tập cuối năm
- 1. Bài 145. Ôn tập số tự nhiên
- 2. Bài 146. Ôn tập phân số
- 3. Bài 147. Ôn tập phân số (tiếp theo)
- 4. Bài 148. Ôn tập về số thập phân
- 5. Bài 149. Ôn tập về so sánh số thập phân
- 6. Bài 150. Ôn tập về bốn phép tính với số tự nhiên
- 7. Bài 151. Ôn tập về tính nhẩm
- 8. Bài 152. Ôn tập về các phép tính với phân số
- 9. Bài 153. Ôn tập về phép cộng và phép trừ số thập phân
- 10. Bài 154. Ôn tập về phép nhân và phép chia số thập phân
- 11. Bài 155. Ôn tập về các phép tính với số thập phân
- 12. Bài 156. Ôn tập về tính nhẩm (tiếp theo)
- 13. Bài 157. Ôn tập về tỉ số phần trăm
- 14. Bài 158. Ôn tập về hình học
- 15. Bài 159. Ôn tập về hình học (tiếp theo)
- 16. Bài 160. Ôn tập về hình học (tiếp theo)
- 17. Bài 161. Ôn tập về hình học (tiếp theo)
- 18. Bài 162. Ôn tập về độ dài
- 19. Bài 163. Ôn tập về khối lượng và dung tích
- 20. Bài 164. Ôn tập về thời gian
- 21. Bài 165. Ôn tập về diện tích và thể tích
- 22. Bài 166. Ôn tập về toán chuyển động đều
- 23. Bài 167. Biểu diễn số liệu thống kê
- 24. Bài 168. Biểu diễn số liệu thống kê (tiếp theo)
- 25. Bài 169. Ôn tập về xác suất
- 26. Bài 170. Ôn tập cuối năm
- 27. Bài 171. Ôn tập cuối năm (tiếp theo)
-
Toán lớp 5 Bài 143. Ôn tập chủ đề 6 - SGK Bình Minh
Câu 1
Trả lời câu hỏi 1 trang 74 SGK Toán 5 Bình Minh
Số?
Phương pháp giải:
Dựa vào mối quan hệ: 1 ha = 10 000 m2; 1 km2 = 100 ha; 1 cm3 = $\frac{1}{{1000}}$dm3; 1 m3 = 1 000 dm3.
Lời giải chi tiết:
a) 5 km2 = 500 ha
b) 1,5 ha = 15 000 m2
c) 307 cm2 = 3,07 dm2
d) 5 000 cm3 = 5 dm3
e) 1,2 m3 = 1 200 dm3
g) 32 dm3 = 0,032 m3
Câu 2
Trả lời câu hỏi 2 trang 74 SGK Toán 5 Bình Minh
<, >, =?
Phương pháp giải:
Đổi về cùng 1 đơn vị đo rồi so sánh.
Lời giải chi tiết:
a) 8 m2 25 dm2 = 825 dm2 > 632 dm2
Vậy 8 m2 25 dm2 > 632 dm2.
b) 312 ha = 3,12 km2 < 3,5 km2
Vậy 312 ha < 3,5 km2.
c) 35 dm3 = 35 000 cm3 > 4 000 cm3
Vậy 35 dm3 > 4 000 cm3.
Câu 3
Trả lời câu hỏi 3 trang 74 SGK Toán 5 Bình Minh
Số?
Bác thợ lắp ráp các bộ bàn ghế như nhau, mỗi bộ gồm 1 bàn và 4 ghế. Lắp một cái bàn hết 25 phút, lắp một cái ghế hết 12 phút. Để lắp được 6 bộ bàn ghế như vậy, bác thợ phải cần (?) giờ (?) phút.
Phương pháp giải:
- Tính thời gian lắp 1 bộ bàn ghế (gồm 1 bàn và 4 ghế) = thời gian lắp một cái bàn + thời gian lắp một cái ghế × 4
- Tính thời gian lắp 6 bộ bàn ghế = thời gian lắp 1 bộ bàn ghế × 6
Lời giải chi tiết:
Thời gian bác thợ lắp 1 bộ bàn ghế là:
25 phút + 12 phút × 4 = 73 phút
73 phút = 1 giờ 13 phút
Thời gian bác thợ lắp 6 bộ bàn ghế là:
1 giờ 13 phút × 6 = 6 giờ 78 phút
6 giờ 78 phút = 7 giờ 18 phút
Vậy Để lắp được 6 bộ bàn ghế như vậy, bác thợ phải cần 7 giờ 18 phút.
Câu 4
Trả lời câu hỏi 4 trang 74 SGK Toán 5 Bình Minh
Quãng đường từ nhà chị Hoa qua bưu điện đến hiệu sách dài 2 km. Chị Hoa đi từ nhà đến bưu điện hết 30 phút. Hỏi với vận tốc đi như thế, chị Hoa phải đi thêm bao nhiêu phút nữa để đến hiệu sách? Biết quãng đường từ nhà đến bưu điện dài 1,5 km.
Phương pháp giải:
- Tính vận tốc đi của chị Hoa = quãng đường từ nhà đến bưu điện : thời gian đi từ nhà đến bưu điện
- Tính quãng đường từ bưu điện đến hiệu sách = quãng đường từ nhà đến hiệu sách - quãng đường từ nhà đến bưu điện
- Tính thời gian để đến hiệu sách = quãng đường từ bưu điện đến hiệu sách : vận tốc
Lời giải chi tiết:
Đổi: 30 phút = 0,5 giờ
Vận tốc của chị Hoa là:
1,5 : 0,5 = 3 (km/giờ)
Quãng đường từ bưu điện đến hiệu sách là:
2 – 1,5 = 0,5 (km)
Chị Hoa phải đi thêm số phút nữa để đến hiệu sách là:
0,5 : 3 = $\frac{1}{6}$ (giờ)
Đổi: $\frac{1}{6}$ giờ = 10 phút
Đáp số: 10 phút.
Câu 5
Trả lời câu hỏi 5 trang 74 SGK Toán 5 Bình Minh
Chọn đáp án đúng:
Cho khối gỗ như hình bên.
a) Thể tích của khối gỗ là:
A. 28 dm3
B. 17,5 dm3
C. 19,7 dm3
D. 22,9 dm3
b) Người ta sơn tất cả các mặt của khối gỗ, diện tích cần sơn là:
A. 58 dm2
B. 52,9 dm2
C. 39 dm2
D. 26,45 dm2
Phương pháp giải:
Chia khối gỗ thành các hình hộp chữ nhật nhỏ rồi tính thể tích từng hình theo công thức V = a × b × c
Lời giải chi tiết:
a)
Chia khối gỗ thành 2 hình hộp chữ nhật như hình sau:
Thể tích hình hộp chữ nhật thứ nhất là:
$2,5 \times 2 \times 1,7 = 8,5$(dm3)
Chiều cao của hình hộp thứ hai là:
3,5 – 1,7 = 1,8 (dm)
Thể tích hình hộp chữ nhật thứ hai là:
$4 \times 2 \times 1,8 = 14,4$(dm3)
Thể tích của khối gỗ là:
8,5 + 14,4 = 22,9 (dm3)
Chọn D.
b)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật thứ nhất là:
$\left( {2,5 + 2} \right) \times 2 \times 1,7 = 15,3$(dm2)
Diện tích cần sơn của hình hộp chữ nhật thứ nhất là:
$15,3 + 2,5 \times 2 = 20,3$(dm2)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật thứ hai là:
$\left( {4 + 2} \right) \times 2 \times 1,8 = 21,6$(dm2)
Hình hộp thứ hai sẽ cần sơn 1 đáy và 1 phần đáy trên.
Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật thứ hai là:
$4 \times 2 \times 2 - 2,5 \times 2 = 11$(dm2)
Diện tích cần sơn của hình hộp chữ nhật thứ hai là:
21,6 + 11 = 32,6 (dm2)
Diện tích cần sơn của khối gỗ là:
20,3 + 32,6 = 52,9 (dm2)
Chọn B.