- Trang chủ
- Lớp 6
- Toán học Lớp 6
- SGK Toán Lớp 6 Chân trời sáng tạo
- GIẢI TOÁN 6 SỐ VÀ ĐẠI SỐ TẬP 2 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Chân trời sáng tạo
- CHƯƠNG 6. SỐ THẬP PHÂN
-
Toán 6 tập 1
-
CHƯƠNG 1.SỐ TỰ NHIÊN
- Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
- Bài 2. Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
- Bài 3. Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên
- Bài 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Bài 5. Thứ tự thực hiện các phép tính
- Bài 6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng
- Bài 7. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Bài 9. Ước và bội
- Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Bài 11. Hoạt động thực hành và trải nghiệm
- Bài 12. Ước chung. Ước chung lớn nhất
- Bài 13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
- Bài 14. Hoạt động thực hành và trải nghiệm
- Bài tập cuối chương 1
-
CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN
-
-
Toán 6 tập 2
-
GIẢI TOÁN 6 MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC XUẤT TẬP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
-
GIẢI TOÁN 6 SỐ VÀ ĐẠI SỐ TẬP 2 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
-
GIẢI TOÁN 6 HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG TẬP 2 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
-
GIẢI TOÁN 6 MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC XUẤT TẬP 2 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Trả lời hoạt động khám phá 4 trang 35 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo Tập 2
Đề bài
So sánh kết quả của các phép tính:
a) 2,1 + 3,2 và 3,2 + 2,1;
c) (-1,2).(-0,5) và (-0,5).(-1,2);
e) 0,2.(1,5 + 8,5) và 0,2.1,5 + 0,2.8,5.
b) (2,1 + 3,2) + 4,5 và 21 + (3,2 + 4,5);
d) (2,4.0,2).(-0,5) và 2,4 .[0,2.(-0,5)];
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Thực hiện phép tính và so sánh kết quả.
Lời giải chi tiết
a) 2,1 + 3,2 = 5,3 và 3,2 + 2,1 = 5,3
=> 2,1 + 3,2 = 3,2 + 2,1
b) (2,1 + 3,2) + 4,5 = 5,3 + 4,5 =9,8 và 2,1 + ( 3,2 + 4,5)= 2,1 + 7,7= 9,8
=> (2,1 + 3,2) + 4,5 = 2,1 + ( 3,2 + 4,5)
c) (-1,2).(-0,5) = 0,6 và (-0,5).(-1,2) = 0,6
=> (-1,2).(-0,5) = (-0,5).(-1,2)
d) (2,4.0,2).(-0,5) =0,48 . (-0,5) = -0,24 và 2,4.[0,2.(-0,5)]=2,4 . (-0,1) = -0,24.
=> (2,4.0,2).(-0,5) = 2,4.[0,2.(-0,5)]
e) 0,2.(1,5 + 8,5) =0,2.10 = 2 và 0,2.1,5 + 0,2.8,5 = 0,3 + 1,7 = 2
=> 0,2.(1,5 + 8,5) = 0,2.1,5 + 0,2.8,5.