-
Toán 6 tập 1
-
CHƯƠNG 1.SỐ TỰ NHIÊN
- Bài 1. Tập hợp
- Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên
- Bài 3. Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
- Bài 4. Phép nhân, phép chia với các số tự nhiên
- Bài 5. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Bài 6. Thứ tự thực hiện các phép tính
- Bài 7. Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết
- Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Bài 9. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số
- Bài 11. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Bài 12. Ước chung và ước chung lớn nhất
- Bài 13. Bội chung và bội chung nhỏ nhất
- Bài tập cuối chương 1
-
CHƯƠNG 2.SỐ NGUYÊN
-
CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC TRỰC QUAN
-
-
Toán 6 tập 2
-
CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
-
CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN
- Bài 1. Phân số với tử và mẫu là số nguyên
- Bài 2. So sánh các phân số. Hỗn số dương
- Bài 3. Phép cộng và phép trừ phân số
- Bài 4. Phép nhân và phép chia phân số
- Bài 5. Số thập phân
- Bài 6. Phép cộng và phép trừ số thập phân
- Bài 7. Phép nhân, phép chia số thập phân
- Bài 8. Ước lượng và làm tròn số
- Bài 9. Tỉ số. Tỉ số phần trăm
- Bài 10. Hai bài toán về phân số
- Bài tập cuối chương 5
- Hoạt động thực hành và trải nghiệm chủ đề 2
-
CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNG
-
Trả lời Luyện tập vận dụng 4 trang 86 SGK Toán 6 Cánh Diều
Đề bài
a) Viết tất cả các số nguyên là ước của -15 ; -12.
b) Viết năm số nguyên là bội của -3 ; -7.
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
a) Viết tất cả các số nguyên là ước của -15 ; -12.
b) Nhân -3 và -7 với năm số nguyên bất kì ta được năm bội của mỗi số.
Lời giải chi tiết
a)
Do -15= (-15).1=15.(-1)=(-5 ).3= (-3).5 nên:
Ư(-15) = {15;- 15; 5; -5; 3; -3; 1; -1}
Do -12=(-12).1= 12. (-1)=(- 2).6= 2.(-6)=3.(-4)=(-3).4 nên:
Ư(-12) = {12; -12; 6; -6; 4; -4; 3; -3; 2; -2; 1; -1}
b)
B(-3) = {3; -3; 6; - 6; 9;...}
B(-7) = {7; -7; 14; -14; 21;...}