Tuần 33: Bài ca trái đất Chân trời sáng tạo
TIẾNG VIỆT 2 - TẬP 1
-
Tuần 1: Em đã lớn hơn
-
1. Bài 1: Đọc: Bé Mai đã lớn
-
2. Bài 1: Viết chữ hoa A. Anh em thuận hòa
-
3. Bài 1: Từ và câu
-
4. Bài 2: Đọc : Thời gian biểu
-
5. Bài 2: Nghe - viết Bé Mai đã lớn
-
6. Bài 2: Mở rộng vốn từ Trẻ em
-
7. Bài 2: Nói và đáp lời bày tỏ sự ngạc nhiên, lời khen ngợi
-
8. Bài 2: Nói, viết lời tự giới thiệu
-
9. Bài 2: Đọc một truyện về Trẻ em
-
-
Tuần 2: Em đã lớn hơn
-
1. Bài 3: Đọc : Ngày hôm qua đâu rồi?
-
2. Bài 3: Viết chữ hoa Ă, Â. Ăn chậm nhai kĩ
-
3. Bài 3: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì?
-
4. Bài 4: Đọc Út Tin
-
5. Bài 4: Nghe - viết Ngày hôm qua đâu rồi?
-
6. Bài 4: Mở rộng vốn từ Trẻ em (tiếp theo)
-
7. Bài 4: Nghe - kể Thử tài
-
8. Bài 4: Viết thời gian biểu
-
9. Bài 4: Đọc một bài đọc về Trẻ em
-
-
Tuần 3: Mỗi người một vẻ
-
1. Bài 1: Đọc Tóc xoăn và tóc thẳng
-
2. Bài 1: Viết chữ hoa B. Bạn bè sum họp
-
3. Bài 1: Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai là gì?
-
4. Bài 2: Đọc Làm việc thật vui
-
5. Bài 2: Nghe - viết Làm việc thật vui
-
6. Bài 2: Mở rộng vốn từ Bạn bè
-
7. Bài 2: Nói và đáp lời chúc mừng, lời khen ngợi
-
8. Bài 2: Nói, viết lời cảm ơn
-
9. Bài 2: Đọc một bài thơ về Trẻ em
-
-
Tuần 4: Mỗi người một vẻ
-
1. Bài 3: Đọc Những cái tên
-
2. Bài 3: Viết hoa chữ C. Có chí thì nên
-
3. Bài 3: Viết hoa tên người
-
4. Bài 4: Cô gió
-
5. Bài 4: Nghe - viết Ai dậy sớm
-
6. Bài 4: Mở rộng vốn từ bạn bè
-
7. Bài 4: Nghe kể chuyện phố Cây Xanh
-
8. Bài 4: Đặt tên cho bức tranh. Nói về bức tranh
-
9. Bài 4: Đọc một bài văn về trẻ em
-
-
Tuần 5: Bố mẹ yêu thương
-
1. Bài 1: Bọ rùa tìm mẹ
-
2. Bài 1: Viết chữ hoa D, Đ. Đi về chào hỏi
-
3. Bài 1: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
-
4. Bài 2: Đọc Cánh đồng của bố
-
5. Bài 2: Nghe viết Bọ rùa tìm mẹ
-
6. Bài 2: Mở rộng vốn từ gia đình
-
7. Bài 2: Nói đáp lời chia tay, lời từ chối
-
8. Bài 2: Viết tin nhắn
-
9. Bài 2: Đọc một truyện về gia đình
-
-
Tuần 6: Bố mẹ yêu thương
-
1. Bài 3: Đọc Mẹ
-
2. Bài 3: Viết chữ hoa E, Ê. Em là con ngoan
-
3. Bài 3: Từ chỉ sự vật. Dấu chấm
-
4. Bài 4: Đọc Con lợn đất
-
5. Bài 4: Viết: nhìn viết mẹ
-
6. Bài 4: Mở rộng vốn từ gia đình (tiếp theo)
-
7. Bài 4: Nghe kể sự tích hoa cúc trắng
-
8. Bài 4: Luyện tập đặt tên cho bức tranh
-
9. Bài 4: Đọc bài đọc về gia đình
-
-
Tuần 7: Ông bà yêu quý
-
1. Bài 1: Đọc Cô chủ nhà tí hon
-
2. Bài 1: Viết chữ hoa G. Gọi dạ bảo vâng
-
3. Bài 1: Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu ai làm gì?
-
4. Bài 2: Đọc Bưu thiếp
-
5. Bài 2: Nhìn viết Ông tôi
-
6. Bài 2: Mở rộng vốn từ gia đình (tiếp theo)
-
7. Bài 2: Nói đáp lời chào hỏi
-
8. Bài 2: Nói và viết lời xin lỗi
-
9. Bài 2:Vận dụng: Đọc bài thơ về gia đình
-
-
Tuần 8: Ông bà yêu quý
-
1. Bài 3: Đọc Bà nội bà ngoại
-
2. Bài 3: Viết chữ hoa H. Học thầy học bạn
-
3. Bài 3: Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai thế nào?
-
4. Bài 4: Đọc Bà tôi
-
5. Bài 4: Nghe – viết Bà tôi
-
6. Bài 4: Mở rộng vốn từ Gia đình (tiếp theo - Tuần 8) Bảng chữ cái. Phân biệt l/n, uôn/uông
-
7. Bài 4: Xem – kể Những quả đào
-
8. Bài 4: Viết bưu thiếp
-
9. Bài 4: Đọc bài văn về gia đình
-
-
Tuần 9: Ôn tập giữa học kì 1
-
Tuần 10: Những người bạn nhỏ
-
1. Bài 1: Đọc Cô chủ không biết quý tình bạn
-
2. Bài 1: Viết: Chữ hoa I
-
3. Bài 1: Từ chỉ đặc điểm Dấu chấm hỏi
-
4. Bài 2: Đọc Đồng hồ báo thức
-
5. Bài 2: Nghe – viết Đồng hồ báo thức
-
6. Bài 2: Mở rộng vốn từ Đồ vật
-
7. Bài 2:Nói và đáp lời xin lỗi, lời từ chối
-
8. Bài 2:Giới thiệu đồ vật quen thuộc
-
9. Bài 2: Đọc một truyện về đồ vật hoặc con vật
-
-
Tuần 11: Những người bạn nhỏ
-
1. Bài 3: Đọc Đồ đạc trong nhà
-
2. Bài 1: Viết: Chữ hoa K
-
3. Bài 3: Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào?
-
4. Bài 4: Đọc Cái bàn học của tôi
-
5. Bài 4: Nghe – viết Chị tẩy và em bút chì
-
6. Bài 4: Mở rộng vốn từ đồ vật
-
7. Bài 4: Xem – kể Con chó nhà hàng xóm
-
8. Bài 4: Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc
-
9. Bài 4: Đọc một bài đọc về đồ vật hoặc con vật
-
-
Tuần 12: Ngôi nhà thứ hai
-
1. Bài 1: Đọc Bàn tay dịu dàng
-
2. Bài 1: Viết: Chữ hoa L
-
3. Bài 1: Từ chỉ đặc điểm Dấu chấm than
-
4. Bài 2: Đọc Danh sách tổ em
-
5. Bài 2: Nghe – viết Bàn tay dịu dàng
-
6. Bài 2: Mở rộng vốn từ Trường học
-
7. Bài 2: Nói và đáp lời chia buồn, lời chia tay
-
8. Bài 2: Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tiếp theo)
-
9. Bài 2: Đọc một bài thơ về Trường học
-
-
Tuần 13: Ngôi nhà thứ hai
-
1. Bài 3: Đọc Yêu lắm trường ơi
-
2. Bài 3: Viết chữ hoa M
-
3. Bài 3: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? (Tuần 13)
-
4. Bài 4: Đọc Góc nhỏ yêu thương
-
5. Bài 4: Nghe – viết Ngôi trường mới Phân biệt g/gh; au/âu, ac/at
-
6. Bài 4: Mở rộng vốn từ Trường học
-
7. Bài 4: Nghe – kể Loài chim học xây tổ
-
8. Bài 4: Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tiếp theo)
-
9. Bài 4: Đọc một bài văn về Trường học
-
-
Tuần 14: Bạn thân ở trường
-
1. Bài 1: Đọc Chuyện của thước kẻ
-
2. Bài 1: Viết: Chữ hoa N
-
3. Bài 1: Từ chỉ sự vật Câu kiểu Ai thế nào?
-
4. Bài 2: Đọc Thời khoá biểu
-
5. Bài 2: Nghe – viết Chuyện của thước kẻ
-
6. Bài 2: Mở rộng vốn từ Trường học (tiếp theo)
-
7. Bài 2: Nói và đáp lời chào, lời khuyên bảo
-
8. Bài 2: Tả đồ vật quen thuộc
-
9. Bài 2: Đọc một truyện về bạn bè
-
-
Tuần 15: Bạn thân ở trường
-
1. Bài 3: Đọc Khi trang sách mở ra
-
2. Bài 3: Viết: Chữ hoa O
-
3. Bài 3: Từ chỉ sự vật Câu kiểu Ai thế nào?
-
4. Bài 4: Đọc Bạn mới
-
5. Bài 4: Nghe – viết Mỗi người một vẻ
-
6. Bài 4: Mở rộng vốn từ Trường học (tiếp theo)
-
7. Bài 4: Đọc – kể Chuyện của thước kẻ
-
8. Bài 4: Luyện tập tả đồ vật quen thuộc
-
9. Bài 4: Đọc Một bài đọc về bạn bè
-
-
Tuần 16: Nghề nào cũng quý
-
1. Bài 1: Đọc Mẹ của Oanh
-
2. Bài 1: Viết: Chữ hoa Ô, Ơ
-
3. Bài 1: Từ chỉ hoạt động Đặt câu hỏi Ở đâu?
-
4. Bài 2: Đọc Mục lục sách
-
5. Bài 2: Nghe – viết Mẹ của Oanh
-
6. Bài 2: Mở rộng vốn từ Nghề nghiệp
-
7. Bài 2: Nói và đáp lời cảm ơn
-
8. Bài 2: Luyện tập tả đồ vật quen thuộc (tiếp theo)
-
9. Bài 2: Đọc một bài thơ về nghề nghiệp
-
-
Tuần 17: Nghề nào cũng quý
-
1. Bài 3: Đọc Cô giáo lớp em
-
2. Bài 3: Viết: Chữ hoa P
-
3. Bài 3: Từ chỉ người, hoạt động Đặt câu hỏi Ở đâu?
-
4. Bài 4: Đọc Người nặn tò he
-
5. Bài 4: Nghe – viết Vượt qua lốc dữ
-
6. Bài 4: Mở rộng vốn từ Nghề nghiệp
-
7. Bài 4: Đọc – kể Mẹ của Oanh
-
8. Bài 4: Luyện tập tả đồ vật quen thuộc (tiếp theo)
-
9. Bài 4: Đọc một bài văn về tả nghề nghiệp
-
TIẾNG VIỆT 2 - TẬP 2
-
Tuần 19: Nơi chốn thân quen
-
1. Bài 1: Đọc: Khu vườn tuổi thơ
-
2. Bài 1: Viết: Chữ hoa Q
-
3. Bài 1: Từ chỉ người, chỉ hoạt động Dấu chấm than
-
4. Bài 2: Đọc Con suối bản tôi
-
5. Bài 2: Nghe – viết Con suối bản tôi
-
6. Bài 2: Mở rộng vốn từ Nơi thân quen
-
7. Bài 2: Nói và đáp lời đề nghị, lời đồng ý
-
8. Bài 2: Thuật việc được chứng kiến
-
9. Bài 2: Vận dụng Chủ đề nơi thân quen, gắn bó
-
-
Tuần 20: Nơi chốn thân quen
-
1. Bài 3: Đọc Con đường làng
-
2. Bài 3: Viết: Chữ hoa R
-
3. Bài 3: Từ chỉ sự vật. Dấu phẩy
-
4. Bài 4: Đọc Bên cửa sổ
-
5. Bài 4: Nghe – viết Bên cửa sổ
-
6. Bài 4: Mở rộng vốn từ Nơi thân quen (tiếp theo)
-
7. Bài 4: Đọc – kể Khu vườn tuổi thơ
-
8. Bài 4: Luyện tập thuật việc được chứng kiến
-
9. Bài 4: Vận dụng Chủ đề nơi thân quen, gắn bó (tiếp theo)
-
-
Tuần 21: Bốn mùa tươi đẹp
-
1. Bài 1: Đọc Chuyện bốn mùa
-
2. Bài 1: Viết: Chữ hoa S
-
3. Bài 1: Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào?
-
4. Bài 2: Đọc Đầm sen
-
5. Bài 2: Nghe – viết Đầm sen
-
6. Bài 2: Mở rộng vốn từ Bốn mùa
-
7. Bài 2: Nói và đáp lời mời, lời khen ngợi
-
8. Bài 2: Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo)i
-
9. Bài 2: Vận dụng Chủ đề Bốn mùa
-
-
Tuần 22: Bốn mùa tươi đẹp
-
1. Bài 3: Đọc Dàn nhạc mùa hè
-
2. Bài 3: Viết: Chữ hoa T
-
3. Bài 3: Từ chỉ đặc điểm Dấu chấm
-
4. Bài 4: Đọc Mùa đông ở vùng cao
-
5. Bài 4: Nghe – viết Mưa cuối mùa
-
6. Bài 4: Mở rộng vốn từ Bốn mùa (tiếp theo)
-
7. Bài 4: Nghe – kể Sự tích mùa xuân và bộ lông trắng của thỏ
-
8. Bài 4: Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo)
-
9. Bài 4: Vận dụng Chủ đề Bốn mùa (Tiếp theo)
-
-
Tuần 23: Thiên nhiên muôn màu
-
1. Bài 1: Đọc Chuyện của vàng anh
-
2. Bài 1: Viết: Chữ hoa U, Ư
-
3. Bài 1: Từ chỉ sự vật Câu kiểu Ai làm gì?
-
4. Bài 2: Đọc Ong xây tổ
-
5. Bài 2: Nghe – viết Mưa cuối mùa
-
6. Bài 2: Mở rộng vốn từ Thiên nhiên
-
7. Bài 2: Nói và đáp lời đồng ý, lời không đồng ý
-
8. Bài 2: Thuật việc được tham gia
-
9. Bài 2: Vận dụng Chủ đề Thiên nhiên
-
-
Tuần 24: Thiên nhiên muôn màu
-
1. Bài 3: Đọc Trái chín
-
2. Bài 3: Viết: Chữ hoa V
-
3. Bài 3: Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào?; dấu chấm, dấu chấm than
-
4. Bài 4: Đọc Hoa mai vàng
-
5. Bài 4: Nghe – viết Hoa mai vàng
-
6. Bài 4: Mở rộng vốn từ Thiên nhiên (tiếp theo)
-
7. Bài 4: Nghe – kể Sự tích cá thờn bơn
-
8. Bài 4: Luyện tập thuật việc được tham gia
-
9. Bài 4: Vận dụng Chủ đề Thiên nhiên (Tiếp theo)
-
-
Tuần 25: Sắc màu quê hương
-
1. Bài 1: Đọc Quê mình đẹp nhất
-
2. Bài 1: Viết: Chữ hoa X
-
3. Bài 1: Từ chỉ hoạt động. Dấu chấm than
-
4. Bài 2: Đọc Rừng ngập mặn Cà Mau
-
5. Bài 2: Nghe – viết Rừng ngập mặn Cà Mau
-
6. Bài 2: Mở rộng vốn từ Quê hương
-
7. Bài 2: Nói và đáp lời cảm ơn
-
8. Bài 2: Luyện tập thuật việc được tham gia (tiếp theo)
-
9. Bài 2: Vận dụng Chủ đề Quê hương
-
-
Tuần 26: Sắc màu quê hương
-
1. Bài 3: Đọc Mùa lúa chín
-
2. Bài 3: Viết: Chữ hoa Y
-
3. Bài 3: Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
-
4. Bài 4: Đọc Sông Hương
-
5. Bài 4: Nghe – viết Sông Hương
-
6. Bài 4: Mở rộng vốn từ Quê hương (tiếp theo)
-
7. Bài 4: Nghe – kể Sự tích Hồ Gươm
-
8. Bài 4: Luyện tập thuật việc được tham gia (tiếp theo)
-
9. Bài 4: Vận dụng Chủ đề Quê hương (Tiếp theo)
-
-
Tuần 28: Bác Hồ kính yêu
-
1. Bài 1: Đọc: Ai ngoan sẽ được thưởng
-
2. Bài 1: Viết: Chữ hoa A
-
3. Bài 1: Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào?
-
4. Bài 2: Đọc Thư Trung thu
-
5. Bài 2: Nghe – viết Thư Trung thu
-
6. Bài 2: Mở rộng vốn từ Bác Hồ kính yêu
-
7. Bài 2: Nói và đáp lời từ chối, lời bày tỏ sự ngạc nhiên, vui mừng
-
8. Bài 2: Nói, viết về tình cảm với người em yêu quý
-
9. Bài 2: Vận dụng Chủ đề Bác Hồ
-
-
Tuần 29: Bác Hồ kính yêu
-
1. Bài 3: Đọc Cháu thăm nhà Bác
-
2. Bài 3: Viết: Chữ hoa Ă
-
3. Bài 3: Từ chỉ tình cảm Câu kiểu Ai làm gi?, Ai thế nào?
-
4. Bài 4: Đọc Cây và hoa bên lăng Bác
-
5. Bài 4: Nghe – viết Cây và hoa bên lăng Bác
-
6. Bài 4: Mở rộng vốn từ Bác Hồ kính yêu (tiếp theo)
-
7. Bài 4: Đọc – kể Ai ngoan sẽ được thưởng
-
8. Bài 4: Nói, viết về tình cảm với bạn bè
-
9. Bài 4: Vận dụng Chủ đề Bác Hồ (Tiếp theo)
-
-
Tuần 30: Việt Nam mến yêu
-
1. Bài 1: Đọc Chuyện quả bầu
-
2. Bài 1: Viết: Chữ hoa Â
-
3. Bài 1: Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm Dấu chấm, dấu phẩy
-
4. Bài 2: Đọc Sóng và cát ở Trường Sa
-
5. Bài 2: Nghe – viết Chim rừng Tây Nguyên
-
6. Bài 2: Mở rộng vốn từ Đất nước
-
7. Bài 2: Nói và đáp lời an ủi, lời mời
-
8. Bài 2: Nói, viết về tình cảm với người thân
-
9. Bài 2: Vận dụng Chủ đề Đất nước Việt Nam
-
-
Tuần 31: Việt Nam mến yêu
-
1. Bài 3: Đọc Cây dừa
-
2. Bài 3: Viết: Chữ hoa Q
-
3. Bài 3: Từ chỉ sự vật, chỉ hoạt động Câu kiểu Ai làm gì?; dấu chấm, dấu phẩy
-
4. Bài 4: Đọc Tôi yêu Sài Gòn
-
5. Bài 4: Nghe – viết Tôi yêu Sài Gòn
-
6. Bài 4: Mở rộng vốn từ Đất nước (tiếp theo)
-
7. Bài 4: Đọc – kể chuyện quả bầu
-
8. Bài 4: Luyện tập nói, viết về tình cảm với người thân
-
9. Bài 4: Vận dụng Chủ đề Đất nước Việt Nam (Tiếp theo)
-
-
Tuần 32: Bài ca trái đất
-
1. Bài 1: Đọc Câu nhút nhát
-
2. Bài 1: Viết: Chữ hoa N
-
3. Bài 1: Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào?
-
4. Bài 2: Đọc Bạn có biết?
-
5. Bài 2: Nghe – viết Cây nhút nhát
-
6. Bài 2: Mở rộng vốn từ Trái Đất
-
7. Bài 2: Nói và đáp lời không đồng ý, lời đề nghị
-
8. Bài 2: Nói, viết về tình cảm với một sự việc
-
9. Bài 2: Vận dụng Chủ đề Thiên nhiên
-
-
Tuần 33: Bài ca trái đất
-
1. Bài 3: Đọc Trái Đất xanh của em
-
2. Bài 3: Viết: Ôn chữ hoa M
-
3. Bài 3: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì?
-
4. Bài 4: Đọc Hừng đông mặt biển
-
5. Bài 4: Nghe – viết Hừng đông mặt biển
-
6. Bài 4: Mở rộng vốn từ Trái Đất (tiếp theo)
-
7. Bài 4: Nghe – kể Chuyện của cây sồi
-
8. Bài 4: Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc
-
9. Bài 4: Vận dụng Chủ đề Thiên nhiên (Tiếp theo)
-
-
Tuần 34: Bài ca trái đất
-
1. Bài 5: Đọc Bạn biết phân loại rác không?
-
2. Bài 5: Viết: Ôn chữ hoa V
-
3. Bài 5: Từ chỉ sự vật, hoạt động Câu kiểu Ai làm gì?
-
4. Bài 6: Đọc Cuộc giải cứu bên bờ biển
-
5. Bài 6: Nghe – viết Rừng trưa
-
6. Bài 6: Mở rộng vốn từ Trái Đất (tiếp theo)
-
7. Bài 6: Xem – kể Ngày như thế nào là đẹp?
-
8. Bài 6: Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc (tiếp theo)
-
9. Bài 6: Vận dụng Chủ đề Thiên nhiên (Tiếp theo)
-
-
Tuần 35: Ôn tập cuối học kì 2