BÀI 30: QUÊ HƯƠNG CỦA EM Cánh diều
- BÀI 31: EM YÊU QUÊ HƯƠNG Lớp 2
- BÀI 32: NGƯỜI VIỆT NAM Lớp 2
- BÀI 33: NHỮNG NGƯỜI QUANH TA Lớp 2
- BÀI 34: THIẾU NHI ĐẤT VIỆT Lớp 2
- BÀI 35: ÔN TẬP CUỐI NĂM Lớp 2
TIẾNG VIỆT 2 - TẬP 1
-
BÀI 1: CUỘC SỐNG QUANH EM
-
BÀI 2: THỜI GIAN CỦA EM
-
1. Chia sẻ và đọc: Ngày hôm qua đâu rồi?
-
2. Viết: Nghe - viết: Đồng hồ báo thức. Chữ hoa Ă, Â
-
3. Đọc: Một ngày hoài phí
-
4. Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Một ngày hoài phí
-
5. Viết: Viết tự thuật
-
6. Góc sáng tạo: Bạn là ai?
-
7. Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?
-
1. Bài đọc 1: Ngày hôm qua đâu rồi?
-
2. Bài đọc 2: Một ngày hoài phí
-
-
BÀI 3: BẠN BÈ CỦA EM
-
BÀI 4: EM YÊU BẠN BÈ
-
1. Chia sẻ và đọc: Giờ ra chơi
-
2. Viết: Nghe - viết: Giờ ra chơi. Chữ hoa C
-
3. Đọc: Phần thưởng
-
4. Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Phần thưởng
-
5. Viết: Lập danh sách học sinh
-
6. Góc sáng tạo: Thơ tặng bạn
-
7. Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?
-
1. Bài đọc 1: Giờ ra chơi
-
2. Bài đọc 2: Phần thưởng
-
-
BÀI 5: NGÔI NHÀ THỨ HAI
-
1. Chia sẻ và đọc: Cái trống trường em
-
2. Viết: Tập chép: Dậy sớm. Chữ hoa D
-
3. Đọc: Trường em
-
4. Nói và nghe: Nói lời chào, lời chia tay. Giới thiệu về trường em
-
5. Viết: Luyện tập viết tên riêng; Nội quy
-
6. Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về trường học
-
1. Bài đọc 1: Cái trống trường em
-
2. Bài đọc 2: Trường em
-
-
BÀI 6: EM YÊU TRƯỜNG EM
-
1. Chia sẻ và đọc: Sân trường em
-
2. Viết: Nghe - viết: Ngôi trường mới. Chữ hoa Đ
-
3. Đọc: Chậu hoa
-
4. Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Chậu hoa
-
5. Viết: Viết về một lần mắc lỗi
-
6. Góc sáng tạo: Ngôi trường mơ ước
-
7. Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?
-
1. Bài đọc 1: Sân trường em
-
2. Bài đọc 2: Chậu hoa
-
-
BÀI 7: THẦY CÔ CỦA EM
-
BÀI 8: EM YÊU THẦY CÔ
-
1. Chia sẻ và đọc: Bức tranh bàn tay
-
2. Viết: Tập chép: Nghe thầy đọc thơ. Chữ hoa G
-
3. Đọc: Những cây sen đá
-
4. Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Những cây sen đá
-
5. Viết: Viết về thầy cô
-
6. Góc sáng tạo: Thầy cô của em
-
7. Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?
-
1. Bài đọc 1: Bức tranh bàn tay
-
2. Bài đọc 2: Những cây sen đá
-
-
BÀI 9: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
-
1. Tiết 1, 2: Đánh giá và luyện tập tổng hợp
-
2. Tiết 3, 4: Đánh giá và luyện tập tổng hợp
-
3. Tiết 5, 6: Đánh giá và luyện tập tổng hợp
-
4. Tiết 7, 8: Đánh giá và luyện tập tổng hợp
-
5. Tiết 9, 10: Đánh giá kĩ năng đọc hiểu và viết
-
1. Bài Ôn tập giữa học kì I - Tiết 3, 4
-
2. Bài Ôn tập giữa học kì I - Tiết 5, 6
-
3. Bài Ôn tập giữa học kì I - Tiết 7, 8
-
4. Bài Ôn tập giữa học kì I - Tiết 9, 10
-
-
BÀI 10: VUI ĐẾN TRƯỜNG
-
BÀI 11: HỌC CHĂM, HỌC GIỎI
-
1. Chia sẻ và đọc: Có chuyện này
-
2. Viết: Nghe - viết: Các nhà toán học của mùa xuân. Chữ hoa I
-
3. Đọc: Ươm mầm
-
4. Nói và nghe: Nghe - kể: Cậu bé đứng ngoài lớp học
-
5. Viết: Viết về một đồ vật yêu thích
-
6. Góc sáng tạo: Câu đố về đồ dùng học tập
-
7. Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?
-
1. Bài đọc 1: Có chuyện này
-
2. Bài đọc 2: Ươm mầm
-
-
BÀI 12: VÒNG TAY YÊU THƯƠNG
-
BÀI 13: YÊU KÍNH ÔNG BÀ
-
1. Chia sẻ và đọc: Bà nội, bà ngoại
-
2. Viết: Nghe - viết: Bà nội, bà ngoại. Chữ hoa L
-
3. Đọc: Vầng trăng của ngoại
-
4. Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Vầng trăng của ngoại
-
5. Viết: Viết về một việc em đã làm thể hiện sự quan tâm, chăm sóc ông bà
-
6. Góc sáng tạo: Quà tặng ông bà
-
7. Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?
-
1. Bài đọc 1: Bà nội, bà ngoại
-
2. Bài đọc 2: Vầng trăng của ngoại
-
-
BÀI 14: CÔNG CHA NGHĨA MẸ
-
1. Chia sẻ và đọc: Con chả biết được đâu
-
2. Viết: Nghe - viết: Cho con. Chữ hoa M
-
3. Đọc: Con nuôi
-
4. Nói và nghe: Nghe - trao đổi về nội dung bài hát: Ba ngọn nến lung linh
-
5. Viết: Viết về một việc bố mẹ đã làm để chăm sóc em
-
6. Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về bố mẹ
-
1. Bài đọc 1: Con chả biết được đâu
-
2. Bài đọc 2: Con nuôi
-
-
BÀI 15: CON CÁI THẢO HIỀN
-
1. Chia sẻ và đọc: Nấu bữa cơm đầu tiên
-
2. Viết: Nghe - viết: Mai con đi nhà trẻ. Chữ hoa N
-
3. Đọc: Sự tích cây vú sữa
-
4. Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Sự tích cây vú sữa
-
5. Viết: Viết về một việc em đã làm thể hiện tình cảm yêu quý, biết ơn bố mẹ
-
6. Góc sáng tạo: Trao tặng yêu thương
-
7. Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?
-
1. Bài đọc 1: Nấu bữa cơm đầu tiên
-
2. Bài đọc 2: Sự tích cây vú sữa
-
-
BÀI 16: ANH EM THUẬN HÒA
-
BÀI 17: CHỊ NGÃ EM NÂNG
-
1. Chia sẻ và đọc: Tiếng võng kêu
-
2. Viết: Nghe - viết: Tiếng võng kêu. Chữ hoa Ô, Ơ
-
3. Đọc: Câu chuyện bó đũa
-
4. Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Câu chuyện bó đũa
-
5. Viết: Tập viết tin nhắn
-
6. Góc sáng tạo: Chúng tôi là anh chị em
-
7. Tự đánh giá: Em biết những gì, làm được những gì?
-
1. Bài đọc 1: Tiếng võng kêu
-
2. Bài đọc 2: Câu chuyện bó đũa
-
-
BÀI 18: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
-
1. Tiết 1, 2 - Đánh giá và luyện tập tổng hợp
-
2. Tiết 3, 4 - Đánh giá và luyện tập tổng hợp
-
3. Tiết 5, 6 - Đánh giá và luyện tập tổng hợp
-
4. Tiết 7, 8 - Đánh giá và luyện tập tổng hợp
-
5. Tiết 9, 10: Đánh giá kĩ năng đọc hiểu và viết
-
1. Bài Ôn tập cuối học kì I - Tiết 3, 4
-
2. Bài Ôn tập cuối học kì I - Tiết 5, 6
-
3. Bài Ôn tập cuối học kì I - Tiết 7, 8
-
4. Bài Ôn tập cuối học kì I - Tiết 9, 10
-
VBT TIẾNG VIỆT - TẬP 2
-
BÀI 19: BẠN TRONG NHÀ
-
BÀI 20: GẮN BÓ VỚI CON NGƯỜI
-
1. Chia sẻ và đọc: Con trâu đen lông mượt
-
2. Viết: Nghe - viết: Trâu ơi. Chữ hoa Q
-
3. Đọc: Con chó nhà hàng xóm
-
4. Nói và nghe: Kể chuyện đã học Con chó nhà hàng xóm
-
5. Viết: Thời gian biểu. Lập thời gian biểu buổi tối
-
6. Góc sáng tạo: Viết về vật nuôi
-
1. Bài đọc 1: Con trâu đen lông mượt
-
2. Bài đọc 2: Con chó nhà hàng xóm
-
-
BÀI 21: LÁ PHỔI XANH
-
1. Viết: Lập thời gian biểu một ngày đi học
-
2. Chia sẻ và đọc: Tiếng vườn
-
3. Viết: Nghe - viết: Tiếng vườn. Chữ hoa R
-
4. Đọc: Cây xanh với con người
-
5. Nói và nghe: Quan sát tranh ảnh cây, hoa, quả
-
6. Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về cây cối
-
1. Bài đọc 1: Tiếng vườn
-
2. Bài đọc 2: Cây xanh với con người
-
-
BÀI 23: THẾ GIỚI LOÀI CHIM
-
1. Chia sẻ và đọc: Chim én
-
2. Viết: Nghe - viết: Chim én. Chữ hoa T
-
3. Đọc: Chim rừng Tây Nguyên
-
4. Nói và nghe: Quan sát đồ chơi hình một loài chim
-
5. Viết: Viết về đồ chơi hình một loài chim
-
6. Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về các loài chim
-
1. Bài đọc 1: Chim én
-
2. Bài đọc 2: Chim rừng Tây Nguyên
-
-
BÀI 24: NHỮNG NGƯỜI BẠN NHỎ
-
1. Chia sẻ và đọc: Bờ tre đón khách
-
2. Viết: Nghe - viết: Chim rừng Tây Nguyên. Chữ hoa U, Ư
-
3. Đọc: Chim sơn ca và bông cúc trắng
-
4. Nói và nghe: Nghe - kể: Con quạ thông minh
-
5. Viết: Viết về hoạt động chăm sóc, bảo vệ loài chim
-
6. Góc sáng tạo: Thông điệp từ loài chim
-
1. Bài đọc 1: Bờ tre đón khách
-
2. Bài đọc 2: Chim sơn ca và bông cúc trắng
-
-
BÀI 25: THẾ GIỚI RỪNG XANH
-
1. Chia sẻ và đọc: Sư tử xuất quân
-
2. Viết: Nghe - viết: Sư tử xuất quân. Chữ hoa V
-
3. Đọc: Động vật "bế" con thế nào?
-
4. Nói và nghe: Quan sát đồ chơi hình một loài vật
-
5. Viết: Viết về đồ chơi hình một loài vật
-
6. Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về các loài vật
-
1. Bài đọc 1: Sư tử xuất quân
-
2. Bài đọc 2: Động vật "bế" con thế nào?
-
-
BÀI 26: MUÔN LOÀI CHUNG SỐNG
-
BÀI 27: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
-
1. Tiết 1, 2: Ôn tập giữa học kì II
-
2. Tiết 3, 4: Ôn tập giữa học kì II
-
3. Tiết 5, 6: Ôn tâp giữa học kì II
-
4. Tiết 7, 8: Ôn tập giữa học kì II
-
5. Tiết 9, 10: Ôn tập giữa học kì II
-
1. Bài Ôn tập giữa học kì II - Tiết 3, 4
-
2. Bài Ôn tập giữa học kì II - Tiết 7, 8
-
3. Bài Ôn tập giữa học kì II - Tiết 9, 10
-
-
BÀI 28: CÁC MÙA TRONG NĂM
-
BÀI 29: CON NGƯỜI VỚI THIÊN NHIÊN
-
BÀI 30: QUÊ HƯƠNG CỦA EM
-
1. Chia sẻ và đọc: Bé xem tranh
-
2. Viết: Nghe - viết: Bản em. Chữ hoa M (kiểu 2)
-
3. Đọc: Rơm tháng Mười
-
4. Nói và nghe: Nói về một trò chơi, món ăn của quê hương
-
5. Viết: Viết về một trò chơi, món ăn của quê hương
-
6. Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về quê hương
-
1. Bài đọc 1: Bé xem tranh
-
2. Bài đọc 2: Rơm tháng Mười
-
-
BÀI 31: EM YÊU QUÊ HƯƠNG
-
BÀI 32: NGƯỜI VIỆT NAM
-
1. Chia sẻ và đọc: Con Rồng cháu Tiên
-
2. Viết: Nghe - viết: Con Rồng cháu Tiên. Chữ hoa Q (kiểu 2)
-
3. Đọc: Thư Trung thu
-
4. Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Con Rồng cháu Tiên
-
5. Viết: Viết về đất nước, con người Việt Nam
-
6. Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về người Việt Nam
-
1. Bài đọc 1: Con rồng cháu tiên
-
2. Bài đọc 2: Thư Trung Thu
-
-
BÀI 33: NHỮNG NGƯỜI QUANH TA
-
1. Chia sẻ và đọc: Con đường của bé
-
2. Viết: Nghe - viết: Con đường của bé. Chữ hoa V (kiểu 2)
-
3. Đọc: Người làm đồ chơi
-
4. Nói và nghe: Nghe - kể: May áo
-
5. Viết: Viết về một người lao động ở trường
-
6. Góc sáng tạo: Những người em yêu quý
-
1. Bài đọc 1: Con đường của bé
-
2. Bài đọc 2: Người làm đồ chơi
-
-
BÀI 34: THIẾU NHI ĐẤT VIỆT
-
1. Chia sẻ và đọc: Bóp nát quả cam
-
2. Viết: Nghe - viết: Bé chơi. Ôn các chữ hoa A, M, N, Q, V (kiểu 2)
-
3. Đọc: Những ý tưởng sáng tạo
-
4. Nói và nghe: Nghe - kể: Thần đồng Lương Thế Vinh
-
5. Viết: Viết về một thiếu nhi Việt Nam
-
6. Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về thiếu nhi
-
1. Bài đọc 1: Bóp nát quả cam
-
2. Bài đọc 2: Những ý tưởng sáng tạo
-
-
BÀI 35: ÔN TẬP CUỐI NĂM
-
1. Tiết 1, 2 - Đánh giá và luyện tập tổng hợp
-
2. Tiết 3, 4 - Đánh giá và luyện tập tổng hợp
-
3. Tiết 5, 6 - Đánh giá và luyện tập tổng hợp
-
4. Tiết 7, 8 - Đánh giá và luyện tập tổng hợp
-
5. Tiết 9, 10 - Đánh giá kĩ năng đọc hiểu và viết
-
1. Bài Ôn tập cuối học kì II - Tiết 3, 4
-
2. Bài Ôn tập cuối học kì II - Tiết 5, 6
-
3. Bài Ôn tập cuối học kì II - Tiết 7, 8
-
4. Bài Ôn tập cuối học kì II - Tiết 9, 10
-
-
BÀI 22: CHUYỆN CÂY, CHUYỆN NGƯỜI