- Trang chủ
- Lớp 2
- Tiếng việt Lớp 2
- Tiếng Việt Lớp 2 Chân trời sáng tạo
- TIẾNG VIỆT 2 - TẬP 1 Chân trời sáng tạo
- Tuần 12: Ngôi nhà thứ hai
-
TIẾNG VIỆT 2 - TẬP 1
-
Tuần 1: Em đã lớn hơn
- 1. Bài 1: Đọc: Bé Mai đã lớn
- 2. Bài 1: Viết chữ hoa A. Anh em thuận hòa
- 3. Bài 1: Từ và câu
- 4. Bài 2: Đọc : Thời gian biểu
- 5. Bài 2: Nghe - viết Bé Mai đã lớn
- 6. Bài 2: Mở rộng vốn từ Trẻ em
- 7. Bài 2: Nói và đáp lời bày tỏ sự ngạc nhiên, lời khen ngợi
- 8. Bài 2: Nói, viết lời tự giới thiệu
- 9. Bài 2: Đọc một truyện về Trẻ em
-
Tuần 2: Em đã lớn hơn
- 1. Bài 3: Đọc : Ngày hôm qua đâu rồi?
- 2. Bài 3: Viết chữ hoa Ă, Â. Ăn chậm nhai kĩ
- 3. Bài 3: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì?
- 4. Bài 4: Đọc Út Tin
- 5. Bài 4: Nghe - viết Ngày hôm qua đâu rồi?
- 6. Bài 4: Mở rộng vốn từ Trẻ em (tiếp theo)
- 7. Bài 4: Nghe - kể Thử tài
- 8. Bài 4: Viết thời gian biểu
- 9. Bài 4: Đọc một bài đọc về Trẻ em
-
Tuần 3: Mỗi người một vẻ
- 1. Bài 1: Đọc Tóc xoăn và tóc thẳng
- 2. Bài 1: Viết chữ hoa B. Bạn bè sum họp
- 3. Bài 1: Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai là gì?
- 4. Bài 2: Đọc Làm việc thật vui
- 5. Bài 2: Nghe - viết Làm việc thật vui
- 6. Bài 2: Mở rộng vốn từ Bạn bè
- 7. Bài 2: Nói và đáp lời chúc mừng, lời khen ngợi
- 8. Bài 2: Nói, viết lời cảm ơn
- 9. Bài 2: Đọc một bài thơ về Trẻ em
-
Tuần 4: Mỗi người một vẻ
- 1. Bài 3: Đọc Những cái tên
- 2. Bài 3: Viết hoa chữ C. Có chí thì nên
- 3. Bài 3: Viết hoa tên người
- 4. Bài 4: Cô gió
- 5. Bài 4: Nghe - viết Ai dậy sớm
- 6. Bài 4: Mở rộng vốn từ bạn bè
- 7. Bài 4: Nghe kể chuyện phố Cây Xanh
- 8. Bài 4: Đặt tên cho bức tranh. Nói về bức tranh
- 9. Bài 4: Đọc một bài văn về trẻ em
-
Tuần 5: Bố mẹ yêu thương
- 1. Bài 1: Bọ rùa tìm mẹ
- 2. Bài 1: Viết chữ hoa D, Đ. Đi về chào hỏi
- 3. Bài 1: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
- 4. Bài 2: Đọc Cánh đồng của bố
- 5. Bài 2: Nghe viết Bọ rùa tìm mẹ
- 6. Bài 2: Mở rộng vốn từ gia đình
- 7. Bài 2: Nói đáp lời chia tay, lời từ chối
- 8. Bài 2: Viết tin nhắn
- 9. Bài 2: Đọc một truyện về gia đình
-
Tuần 6: Bố mẹ yêu thương
- 1. Bài 3: Đọc Mẹ
- 2. Bài 3: Viết chữ hoa E, Ê. Em là con ngoan
- 3. Bài 3: Từ chỉ sự vật. Dấu chấm
- 4. Bài 4: Đọc Con lợn đất
- 5. Bài 4: Viết: nhìn viết mẹ
- 6. Bài 4: Mở rộng vốn từ gia đình (tiếp theo)
- 7. Bài 4: Nghe kể sự tích hoa cúc trắng
- 8. Bài 4: Luyện tập đặt tên cho bức tranh
- 9. Bài 4: Đọc bài đọc về gia đình
-
Tuần 7: Ông bà yêu quý
- 1. Bài 1: Đọc Cô chủ nhà tí hon
- 2. Bài 1: Viết chữ hoa G. Gọi dạ bảo vâng
- 3. Bài 1: Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu ai làm gì?
- 4. Bài 2: Đọc Bưu thiếp
- 5. Bài 2: Nhìn viết Ông tôi
- 6. Bài 2: Mở rộng vốn từ gia đình (tiếp theo)
- 7. Bài 2: Nói đáp lời chào hỏi
- 8. Bài 2: Nói và viết lời xin lỗi
- 9. Bài 2:Vận dụng: Đọc bài thơ về gia đình
-
Tuần 8: Ông bà yêu quý
- 1. Bài 3: Đọc Bà nội bà ngoại
- 2. Bài 3: Viết chữ hoa H. Học thầy học bạn
- 3. Bài 3: Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai thế nào?
- 4. Bài 4: Đọc Bà tôi
- 5. Bài 4: Nghe – viết Bà tôi
- 6. Bài 4: Mở rộng vốn từ Gia đình (tiếp theo - Tuần 8) Bảng chữ cái. Phân biệt l/n, uôn/uông
- 7. Bài 4: Xem – kể Những quả đào
- 8. Bài 4: Viết bưu thiếp
- 9. Bài 4: Đọc bài văn về gia đình
-
Tuần 9: Ôn tập giữa học kì 1
-
Tuần 10: Những người bạn nhỏ
- 1. Bài 1: Đọc Cô chủ không biết quý tình bạn
- 2. Bài 1: Viết: Chữ hoa I
- 3. Bài 1: Từ chỉ đặc điểm Dấu chấm hỏi
- 4. Bài 2: Đọc Đồng hồ báo thức
- 5. Bài 2: Nghe – viết Đồng hồ báo thức
- 6. Bài 2: Mở rộng vốn từ Đồ vật
- 7. Bài 2:Nói và đáp lời xin lỗi, lời từ chối
- 8. Bài 2:Giới thiệu đồ vật quen thuộc
- 9. Bài 2: Đọc một truyện về đồ vật hoặc con vật
-
Tuần 11: Những người bạn nhỏ
- 1. Bài 3: Đọc Đồ đạc trong nhà
- 2. Bài 1: Viết: Chữ hoa K
- 3. Bài 3: Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào?
- 4. Bài 4: Đọc Cái bàn học của tôi
- 5. Bài 4: Nghe – viết Chị tẩy và em bút chì
- 6. Bài 4: Mở rộng vốn từ đồ vật
- 7. Bài 4: Xem – kể Con chó nhà hàng xóm
- 8. Bài 4: Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc
- 9. Bài 4: Đọc một bài đọc về đồ vật hoặc con vật
-
Tuần 12: Ngôi nhà thứ hai
- 1. Bài 1: Đọc Bàn tay dịu dàng
- 2. Bài 1: Viết: Chữ hoa L
- 3. Bài 1: Từ chỉ đặc điểm Dấu chấm than
- 4. Bài 2: Đọc Danh sách tổ em
- 5. Bài 2: Nghe – viết Bàn tay dịu dàng
- 6. Bài 2: Mở rộng vốn từ Trường học
- 7. Bài 2: Nói và đáp lời chia buồn, lời chia tay
- 8. Bài 2: Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tiếp theo)
- 9. Bài 2: Đọc một bài thơ về Trường học
-
Tuần 13: Ngôi nhà thứ hai
- 1. Bài 3: Đọc Yêu lắm trường ơi
- 2. Bài 3: Viết chữ hoa M
- 3. Bài 3: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? (Tuần 13)
- 4. Bài 4: Đọc Góc nhỏ yêu thương
- 5. Bài 4: Nghe – viết Ngôi trường mới Phân biệt g/gh; au/âu, ac/at
- 6. Bài 4: Mở rộng vốn từ Trường học
- 7. Bài 4: Nghe – kể Loài chim học xây tổ
- 8. Bài 4: Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tiếp theo)
- 9. Bài 4: Đọc một bài văn về Trường học
-
Tuần 14: Bạn thân ở trường
- 1. Bài 1: Đọc Chuyện của thước kẻ
- 2. Bài 1: Viết: Chữ hoa N
- 3. Bài 1: Từ chỉ sự vật Câu kiểu Ai thế nào?
- 4. Bài 2: Đọc Thời khoá biểu
- 5. Bài 2: Nghe – viết Chuyện của thước kẻ
- 6. Bài 2: Mở rộng vốn từ Trường học (tiếp theo)
- 7. Bài 2: Nói và đáp lời chào, lời khuyên bảo
- 8. Bài 2: Tả đồ vật quen thuộc
- 9. Bài 2: Đọc một truyện về bạn bè
-
Tuần 15: Bạn thân ở trường
- 1. Bài 3: Đọc Khi trang sách mở ra
- 2. Bài 3: Viết: Chữ hoa O
- 3. Bài 3: Từ chỉ sự vật Câu kiểu Ai thế nào?
- 4. Bài 4: Đọc Bạn mới
- 5. Bài 4: Nghe – viết Mỗi người một vẻ
- 6. Bài 4: Mở rộng vốn từ Trường học (tiếp theo)
- 7. Bài 4: Đọc – kể Chuyện của thước kẻ
- 8. Bài 4: Luyện tập tả đồ vật quen thuộc
- 9. Bài 4: Đọc Một bài đọc về bạn bè
-
Tuần 16: Nghề nào cũng quý
- 1. Bài 1: Đọc Mẹ của Oanh
- 2. Bài 1: Viết: Chữ hoa Ô, Ơ
- 3. Bài 1: Từ chỉ hoạt động Đặt câu hỏi Ở đâu?
- 4. Bài 2: Đọc Mục lục sách
- 5. Bài 2: Nghe – viết Mẹ của Oanh
- 6. Bài 2: Mở rộng vốn từ Nghề nghiệp
- 7. Bài 2: Nói và đáp lời cảm ơn
- 8. Bài 2: Luyện tập tả đồ vật quen thuộc (tiếp theo)
- 9. Bài 2: Đọc một bài thơ về nghề nghiệp
-
Tuần 17: Nghề nào cũng quý
- 1. Bài 3: Đọc Cô giáo lớp em
- 2. Bài 3: Viết: Chữ hoa P
- 3. Bài 3: Từ chỉ người, hoạt động Đặt câu hỏi Ở đâu?
- 4. Bài 4: Đọc Người nặn tò he
- 5. Bài 4: Nghe – viết Vượt qua lốc dữ
- 6. Bài 4: Mở rộng vốn từ Nghề nghiệp
- 7. Bài 4: Đọc – kể Mẹ của Oanh
- 8. Bài 4: Luyện tập tả đồ vật quen thuộc (tiếp theo)
- 9. Bài 4: Đọc một bài văn về tả nghề nghiệp
-
-
TIẾNG VIỆT 2 - TẬP 2
-
Tuần 19: Nơi chốn thân quen
- 1. Bài 1: Đọc: Khu vườn tuổi thơ
- 2. Bài 1: Viết: Chữ hoa Q
- 3. Bài 1: Từ chỉ người, chỉ hoạt động Dấu chấm than
- 4. Bài 2: Đọc Con suối bản tôi
- 5. Bài 2: Nghe – viết Con suối bản tôi
- 6. Bài 2: Mở rộng vốn từ Nơi thân quen
- 7. Bài 2: Nói và đáp lời đề nghị, lời đồng ý
- 8. Bài 2: Thuật việc được chứng kiến
- 9. Bài 2: Vận dụng Chủ đề nơi thân quen, gắn bó
-
Tuần 20: Nơi chốn thân quen
- 1. Bài 3: Đọc Con đường làng
- 2. Bài 3: Viết: Chữ hoa R
- 3. Bài 3: Từ chỉ sự vật. Dấu phẩy
- 4. Bài 4: Đọc Bên cửa sổ
- 5. Bài 4: Nghe – viết Bên cửa sổ
- 6. Bài 4: Mở rộng vốn từ Nơi thân quen (tiếp theo)
- 7. Bài 4: Đọc – kể Khu vườn tuổi thơ
- 8. Bài 4: Luyện tập thuật việc được chứng kiến
- 9. Bài 4: Vận dụng Chủ đề nơi thân quen, gắn bó (tiếp theo)
-
Tuần 21: Bốn mùa tươi đẹp
- 1. Bài 1: Đọc Chuyện bốn mùa
- 2. Bài 1: Viết: Chữ hoa S
- 3. Bài 1: Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào?
- 4. Bài 2: Đọc Đầm sen
- 5. Bài 2: Nghe – viết Đầm sen
- 6. Bài 2: Mở rộng vốn từ Bốn mùa
- 7. Bài 2: Nói và đáp lời mời, lời khen ngợi
- 8. Bài 2: Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo)i
- 9. Bài 2: Vận dụng Chủ đề Bốn mùa
-
Tuần 22: Bốn mùa tươi đẹp
- 1. Bài 3: Đọc Dàn nhạc mùa hè
- 2. Bài 3: Viết: Chữ hoa T
- 3. Bài 3: Từ chỉ đặc điểm Dấu chấm
- 4. Bài 4: Đọc Mùa đông ở vùng cao
- 5. Bài 4: Nghe – viết Mưa cuối mùa
- 6. Bài 4: Mở rộng vốn từ Bốn mùa (tiếp theo)
- 7. Bài 4: Nghe – kể Sự tích mùa xuân và bộ lông trắng của thỏ
- 8. Bài 4: Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo)
- 9. Bài 4: Vận dụng Chủ đề Bốn mùa (Tiếp theo)
-
Tuần 23: Thiên nhiên muôn màu
- 1. Bài 1: Đọc Chuyện của vàng anh
- 2. Bài 1: Viết: Chữ hoa U, Ư
- 3. Bài 1: Từ chỉ sự vật Câu kiểu Ai làm gì?
- 4. Bài 2: Đọc Ong xây tổ
- 5. Bài 2: Nghe – viết Mưa cuối mùa
- 6. Bài 2: Mở rộng vốn từ Thiên nhiên
- 7. Bài 2: Nói và đáp lời đồng ý, lời không đồng ý
- 8. Bài 2: Thuật việc được tham gia
- 9. Bài 2: Vận dụng Chủ đề Thiên nhiên
-
Tuần 24: Thiên nhiên muôn màu
- 1. Bài 3: Đọc Trái chín
- 2. Bài 3: Viết: Chữ hoa V
- 3. Bài 3: Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào?; dấu chấm, dấu chấm than
- 4. Bài 4: Đọc Hoa mai vàng
- 5. Bài 4: Nghe – viết Hoa mai vàng
- 6. Bài 4: Mở rộng vốn từ Thiên nhiên (tiếp theo)
- 7. Bài 4: Nghe – kể Sự tích cá thờn bơn
- 8. Bài 4: Luyện tập thuật việc được tham gia
- 9. Bài 4: Vận dụng Chủ đề Thiên nhiên (Tiếp theo)
-
Tuần 25: Sắc màu quê hương
- 1. Bài 1: Đọc Quê mình đẹp nhất
- 2. Bài 1: Viết: Chữ hoa X
- 3. Bài 1: Từ chỉ hoạt động. Dấu chấm than
- 4. Bài 2: Đọc Rừng ngập mặn Cà Mau
- 5. Bài 2: Nghe – viết Rừng ngập mặn Cà Mau
- 6. Bài 2: Mở rộng vốn từ Quê hương
- 7. Bài 2: Nói và đáp lời cảm ơn
- 8. Bài 2: Luyện tập thuật việc được tham gia (tiếp theo)
- 9. Bài 2: Vận dụng Chủ đề Quê hương
-
Tuần 26: Sắc màu quê hương
- 1. Bài 3: Đọc Mùa lúa chín
- 2. Bài 3: Viết: Chữ hoa Y
- 3. Bài 3: Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
- 4. Bài 4: Đọc Sông Hương
- 5. Bài 4: Nghe – viết Sông Hương
- 6. Bài 4: Mở rộng vốn từ Quê hương (tiếp theo)
- 7. Bài 4: Nghe – kể Sự tích Hồ Gươm
- 8. Bài 4: Luyện tập thuật việc được tham gia (tiếp theo)
- 9. Bài 4: Vận dụng Chủ đề Quê hương (Tiếp theo)
-
Tuần 28: Bác Hồ kính yêu
- 1. Bài 1: Đọc: Ai ngoan sẽ được thưởng
- 2. Bài 1: Viết: Chữ hoa A
- 3. Bài 1: Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào?
- 4. Bài 2: Đọc Thư Trung thu
- 5. Bài 2: Nghe – viết Thư Trung thu
- 6. Bài 2: Mở rộng vốn từ Bác Hồ kính yêu
- 7. Bài 2: Nói và đáp lời từ chối, lời bày tỏ sự ngạc nhiên, vui mừng
- 8. Bài 2: Nói, viết về tình cảm với người em yêu quý
- 9. Bài 2: Vận dụng Chủ đề Bác Hồ
-
Tuần 29: Bác Hồ kính yêu
- 1. Bài 3: Đọc Cháu thăm nhà Bác
- 2. Bài 3: Viết: Chữ hoa Ă
- 3. Bài 3: Từ chỉ tình cảm Câu kiểu Ai làm gi?, Ai thế nào?
- 4. Bài 4: Đọc Cây và hoa bên lăng Bác
- 5. Bài 4: Nghe – viết Cây và hoa bên lăng Bác
- 6. Bài 4: Mở rộng vốn từ Bác Hồ kính yêu (tiếp theo)
- 7. Bài 4: Đọc – kể Ai ngoan sẽ được thưởng
- 8. Bài 4: Nói, viết về tình cảm với bạn bè
- 9. Bài 4: Vận dụng Chủ đề Bác Hồ (Tiếp theo)
-
Tuần 30: Việt Nam mến yêu
- 1. Bài 1: Đọc Chuyện quả bầu
- 2. Bài 1: Viết: Chữ hoa Â
- 3. Bài 1: Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm Dấu chấm, dấu phẩy
- 4. Bài 2: Đọc Sóng và cát ở Trường Sa
- 5. Bài 2: Nghe – viết Chim rừng Tây Nguyên
- 6. Bài 2: Mở rộng vốn từ Đất nước
- 7. Bài 2: Nói và đáp lời an ủi, lời mời
- 8. Bài 2: Nói, viết về tình cảm với người thân
- 9. Bài 2: Vận dụng Chủ đề Đất nước Việt Nam
-
Tuần 31: Việt Nam mến yêu
- 1. Bài 3: Đọc Cây dừa
- 2. Bài 3: Viết: Chữ hoa Q
- 3. Bài 3: Từ chỉ sự vật, chỉ hoạt động Câu kiểu Ai làm gì?; dấu chấm, dấu phẩy
- 4. Bài 4: Đọc Tôi yêu Sài Gòn
- 5. Bài 4: Nghe – viết Tôi yêu Sài Gòn
- 6. Bài 4: Mở rộng vốn từ Đất nước (tiếp theo)
- 7. Bài 4: Đọc – kể chuyện quả bầu
- 8. Bài 4: Luyện tập nói, viết về tình cảm với người thân
- 9. Bài 4: Vận dụng Chủ đề Đất nước Việt Nam (Tiếp theo)
-
Tuần 32: Bài ca trái đất
- 1. Bài 1: Đọc Câu nhút nhát
- 2. Bài 1: Viết: Chữ hoa N
- 3. Bài 1: Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào?
- 4. Bài 2: Đọc Bạn có biết?
- 5. Bài 2: Nghe – viết Cây nhút nhát
- 6. Bài 2: Mở rộng vốn từ Trái Đất
- 7. Bài 2: Nói và đáp lời không đồng ý, lời đề nghị
- 8. Bài 2: Nói, viết về tình cảm với một sự việc
- 9. Bài 2: Vận dụng Chủ đề Thiên nhiên
-
Tuần 33: Bài ca trái đất
- 1. Bài 3: Đọc Trái Đất xanh của em
- 2. Bài 3: Viết: Ôn chữ hoa M
- 3. Bài 3: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì?
- 4. Bài 4: Đọc Hừng đông mặt biển
- 5. Bài 4: Nghe – viết Hừng đông mặt biển
- 6. Bài 4: Mở rộng vốn từ Trái Đất (tiếp theo)
- 7. Bài 4: Nghe – kể Chuyện của cây sồi
- 8. Bài 4: Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc
- 9. Bài 4: Vận dụng Chủ đề Thiên nhiên (Tiếp theo)
-
Tuần 34: Bài ca trái đất
- 1. Bài 5: Đọc Bạn biết phân loại rác không?
- 2. Bài 5: Viết: Ôn chữ hoa V
- 3. Bài 5: Từ chỉ sự vật, hoạt động Câu kiểu Ai làm gì?
- 4. Bài 6: Đọc Cuộc giải cứu bên bờ biển
- 5. Bài 6: Nghe – viết Rừng trưa
- 6. Bài 6: Mở rộng vốn từ Trái Đất (tiếp theo)
- 7. Bài 6: Xem – kể Ngày như thế nào là đẹp?
- 8. Bài 6: Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc (tiếp theo)
- 9. Bài 6: Vận dụng Chủ đề Thiên nhiên (Tiếp theo)
-
Tuần 35: Ôn tập cuối học kì 2
-
Giải Bài 1: Đọc Bàn tay dịu dàng SGK Tiếng Việt 2 tập 1 Chân trời sáng tạo
Phần I
Khởi động:
Quan sát tranh:
- Cho biết mỗi người trong tranh đang làm gì?
- Dự đoán cảm xúc của mỗi người trong tranh.
Phương pháp giải:
Em quan sát kĩ vẻ mặt và cử chỉ của thầy giáo và các bạn trong bức tranh.
Lời giải chi tiết:
Bạn trai đeo ba lô có chuyện không vui, thầy giáo cùng những người bạn khác đang an ủi bạn ấy.
Phần II
Đọc:
Bàn tay dịu dàng
Bà của An mới mất nên An xin nghỉ học mấy ngày liền. Sau đám tang bà, An trở lại lớp, lòng nặng trĩu nỗi buồn. Thế là chẳng bao giờ An còn được nghe bà kể chuyện cổ tích, chẳng bao giờ An còn được bà âu yếm, vuốt ve...
Nhớ bà, An ngồi lặng lẽ. Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài của học sinh. Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
- Thưa thầy, hôm nay em chưa chuẩn bị bài tập ạ!
Thầy im lặng, nhẹ nhàng xoa đầu An, rồi vỗ nhẹ lên vai An như an ủi. Bàn tay thầy dịu dàng, ấm áp, thương yêu.
An nói tiếp:
- Nhưng sáng mai em sẽ chuẩn bị bài đầy đủ ạ!
- Tốt lắm! Thầy biết em nhất định sẽ làm! - Thầy khẽ nói với An.
Phỏng theo Xu-khom-lin-xki
(Vasilij Aleksandrovich Sukhomlinskij).
Mạnh Hưởng dịch
Phần III
Cùng tìm hiểu:
Câu 1: Khi bà mất, An cảm thấy thế nào? Vì sao?
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ đoạn văn đầu tiên từ đầu đến “…âu yếm, vuốt ve…”
Lời giải chi tiết:
Khi bà mất, An cảm thấy lòng nặng trĩu nỗi buồn. Bởi vì An sẽ chẳng còn được nghe bà kể chuyện cổ tích, chẳng bao giờ An còn được bà âu yếm, vuốt ve,…
Câu 2
Câu 2: Vì sao thầy giáo không trách An khi biết bạn chưa chuẩn bị bài?
Phương pháp giải:
Em chú ý những cử chỉ và lời nói của thầy giáo dành cho An.
Lời giải chi tiết:
Thầy giáo không trách An khi biết bạn chưa chuẩn bị bài bởi vì thầy giáo biết An đang buồn vì bà mất.
Câu 3
Câu 3: Tìm từ ngữ thể hiện tình cảm của thầy giáo đối với An.
Phương pháp giải:
Em chú ý những từ ngữ chỉ thể hiện tình cảm của thầy giáo với An
Lời giải chi tiết:
Những từ ngữ thể hiện tình cảm của thầy giáo đối với An:
- nhẹ nhàng xoa đầu, vỗ nhẹ lên vai
- bàn tay dịu dàng, ấm áp, thương yêu
- thầy khẽ nói: “Tốt lắm! Thầy biết em nhất định sẽ làm!”
Câu 4
Câu 4: Kể những việc làm thể hiện sự quan tâm của thầy cô với em.
Phương pháp giải:
Em tự liên hệ bản thân mình.
Lời giải chi tiết:
Kể những việc làm thể hiện sự quan tâm của thầy cô với em:
- Cô giáo kiên nhẫn giảng bài cho em khi em chưa hiểu
- Cô kiên nhẫn uốn nắn từng nét chữ cho em
- Cô chăm sóc, an ủi khi em bị ốm
- Cô trò chuyện cùng với chúng em.
Ghi nhớ
Nội dung chính: Thái độ trìu mến, yêu thương học sinh và sự sẻ chia của thầy giáo đã động viên An, giúp bạn cố gắng hơn trong học tập. Liên hệ bản thân: Cần biết an ủi, động viên và giúp đỡ bạn bè khi bạn gặp chuyện buồn. |
Phần IV
Cùng sáng tạo: Kết nối yêu thương
Đóng vai các bạn trong lớp, viết lời an ủi, động viên bạn An.
Phương pháp giải:
Em hãy nói những lời an ủi, động viên bạn An bớt buồn sau khi bà mất.
Lời giải chi tiết:
Ví dụ:
An thân mến,
Mình hiểu những nỗi buồn của bạn vì mình cũng từng có người thân mất đi. Nhưng bạn hãy cố gắng lên nhé! Hãy cố gắng học tập thật tốt và sống vui vẻ mỗi ngày. Mình tin rằng bà của bạn ở trên thiên đường vẫn luôn dõi theo bạn. Nếu như có gì cần giúp đỡ hãy gọi cho mình nhé!
Bạn của cậu
Bình