- Trang chủ
- Lớp 9
- Toán học Lớp 9
- Vở thực hành Toán Lớp 9
- Vở thực hành Toán 9 - Tập 1
- Chương III. Căn bậc hai và căn bậc ba
-
Vở thực hành Toán 9 - Tập 1
-
Chương I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
-
Chương II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn
-
Chương III. Căn bậc hai và căn bậc ba
-
Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
-
Chương V. Đường tròn
- Bài 13. Mở đầu về đường tròn
- Bài 14. Cung và dây của một đường tròn
- Bài 15. Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên
- Luyện tập chung trang 107
- Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
- Bài 17. Vị trí tương đối của hai đường tròn
- Luyện tập chung trang 119
- Bài tập cuối chương V
-
-
Vở thực hành Toán 9 - Tập 2
Giải bài 1 trang 53 vở thực hành Toán 9
Đề bài
Tính:
a) \(\sqrt {12} .\left( {\sqrt {12} + \sqrt 3 } \right)\);
b) \(\sqrt 8 .\left( {\sqrt {50} - \sqrt 2 } \right)\);
c) \({\left( {\sqrt 3 + \sqrt 2 } \right)^2} - 2\sqrt 6 \).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Với A, B là các biểu thức không âm, ta có:
\(\sqrt A .\sqrt B = \sqrt {AB} \).
Lời giải chi tiết
a) \(\sqrt {12} .\left( {\sqrt {12} + \sqrt 3 } \right) \)
\(= \sqrt {12} .\sqrt {12} + \sqrt {12} .\sqrt 3 \\= \sqrt {{{12}^2}} + \sqrt {36} = 12 + 6 = 18;\)
b) \(\sqrt 8 .\left( {\sqrt {50} - \sqrt 2 } \right) \)
\(= \sqrt 8 .\sqrt {50} - \sqrt 8 .\sqrt 2 \\= \sqrt {400} - \sqrt {16} = 20 - 4 = 16;\)
c) \({\left( {\sqrt 3 + \sqrt 2 } \right)^2} - 2\sqrt 6 \)
\(= {\left( {\sqrt 3 } \right)^2} + {\left( {\sqrt 2 } \right)^2} + 2\sqrt 3 .\sqrt 2 - 2\sqrt 6 \\= 3 + 2 = 5\).