- Trang chủ
- Lớp 9
- Toán học Lớp 9
- Vở thực hành Toán Lớp 9
- Vở thực hành Toán 9 - Tập 1
- Chương III. Căn bậc hai và căn bậc ba
-
Vở thực hành Toán 9 - Tập 1
-
Chương I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
-
Chương II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn
-
Chương III. Căn bậc hai và căn bậc ba
-
Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
-
Chương V. Đường tròn
- Bài 13. Mở đầu về đường tròn
- Bài 14. Cung và dây của một đường tròn
- Bài 15. Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên
- Luyện tập chung trang 107
- Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
- Bài 17. Vị trí tương đối của hai đường tròn
- Luyện tập chung trang 119
- Bài tập cuối chương V
-
-
Vở thực hành Toán 9 - Tập 2
Giải bài 1 trang 63 vở thực hành Toán 9
Đề bài
Tính:
a) \(\sqrt[3]{{216}}\);
b) \(\sqrt[3]{{ - 512}}\);
c) \(\sqrt[3]{{ - 0,001}}\);
d) \(\sqrt[3]{{1,331}}\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Ta có \(\sqrt[3]{{{a^3}}} = a\) với mọi số thực a.
Lời giải chi tiết
a) Vì \({6^3} = 216\) nên \(\sqrt[3]{{216}} = 6\).
b) Vì \({\left( { - 8} \right)^3} = - 512\) nên \(\sqrt[3]{{ - 512}} = - 8\);
c) Vì \({\left( { - 0,1} \right)^3} = - 0,001\) nên \(\sqrt[3]{{ - 0,001}} = - 0,1\);
d) Vì \({1,1^3} = 1,331\) nên \(\sqrt[3]{{1,331}} = 1,1\).