- Trang chủ
- Lớp 8
- Toán học Lớp 8
- SBT Toán Lớp 8 Chân trời sáng tạo
- SBT TOÁN TẬP 1 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Chân trời sáng tạo
- Chương 1. Biểu thức đại số
-
SBT TOÁN TẬP 1 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
-
SBT TOÁN TẬP 2 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Giải bài 10 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Đề bài
Viết các biểu thức sau thành đa thức:
a) \(\left( {{x^2} + 4{y^2}} \right)\left( {x + 2y} \right)\left( {x - 2y} \right)\);
b) \(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {{x^4} + 1} \right)\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng kiến thức về hằng đẳng thức để viết biểu thức thành đa thức: \(\left( {a - b} \right)\left( {a + b} \right) = {a^2} - {b^2}\)
Lời giải chi tiết
a) \(\left( {{x^2} + 4{y^2}} \right)\left( {x + 2y} \right)\left( {x - 2y} \right) = \left( {{x^2} + 4{y^2}} \right)\left( {{x^2} - 4{y^2}} \right) = {\left( {{x^2}} \right)^2} - {\left( {4{y^2}} \right)^2} = {x^4} - 16{y^4}\)
b) \(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {{x^4} + 1} \right) = \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {{x^4} + 1} \right) = \left( {{x^4} - 1} \right)\left( {{x^4} + 1} \right) = {x^8} - 1\)