- Trang chủ
- Lớp 6
- Toán học Lớp 6
- SBT Toán Lớp 6 Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 Tập 1 Chân trời sáng tạo
- CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN - SBT CTST
-
Sách bài tập Toán 6 Tập 1
-
CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN - SBT CTST
- Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
- Bài 2. Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
- Bài 3. Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên
- Bài 4. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- Bài 5. Thứ tự thực hiện các phép tính
- Bài 6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng
- Bài 7. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Bài 9. Ước và bội
- Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Bài 12. Ước chung. Ước chung lớn nhất
- Bài 13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
- Bài tập cuối chương 1. SỐ TỰ NHIÊN
-
CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN - SBT CTST
-
CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC TRỰC QUAN. CÁC HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN - SBT CTST
-
CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ - SBT CTST
-
-
Sách bài tập Toán 6 Tập 2
Giải bài 2 trang 25 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Viết lại mỗi tập hợp sau theo cách liệt kê các phần tử:
a) \(A = \left\{ {x \in B\left( 7 \right)|15 \le x \le 30} \right\}\)
b) \(B = \left\{ {x \in U(30)|x > 8} \right\}\)
Câu a
a) \(A = \left\{ {x \in B\left( 7 \right)|15 \le x \le 30} \right\}\)
Phương pháp giải:
Liệt kê các ước (bội) của các số đó, lấy các phần tử thỏa mãn điều kiện còn lại.
Lời giải chi tiết:
\(A = \left\{ {x \in B\left( 7 \right)|15 \le x \le 30} \right\}\)
Ta có: B(7) = {0; 7; 14; 21; 28; 35;…}
Suy ra các bội của 7, trong khoảng từ 15 đến 30 là: 21; 28
Vậy \(A \in \left\{ {21;28} \right\}\)
Câu b
b) \(B = \left\{ {x \in U(30)|x > 8} \right\}\)
Phương pháp giải:
Liệt kê các ước (bội) của các số đó, lấy các phần tử thỏa mãn điều kiện còn lại.
Lời giải chi tiết:
b) Ta có: Ư(30) = {1; 2; 3; 5;6;10;15;30}
\( \Rightarrow \)Các ước của 30 mà lớn hơn 8 là: 10; 15; 30.
Vậy \(B = \left\{ {10;15;30} \right\}\)