- Trang chủ
- Lớp 6
- Toán học Lớp 6
- SBT Toán Lớp 6 Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 Tập 1 Chân trời sáng tạo
- CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN - SBT CTST
- Bài 9. Ước và bội
-
Sách bài tập Toán 6 Tập 1
-
CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN - SBT CTST
- Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
- Bài 2. Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
- Bài 3. Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên
- Bài 4. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- Bài 5. Thứ tự thực hiện các phép tính
- Bài 6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng
- Bài 7. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Bài 9. Ước và bội
- Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Bài 12. Ước chung. Ước chung lớn nhất
- Bài 13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
- Bài tập cuối chương 1. SỐ TỰ NHIÊN
-
CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN - SBT CTST
-
CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC TRỰC QUAN. CÁC HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN - SBT CTST
-
CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ - SBT CTST
-
-
Sách bài tập Toán 6 Tập 2
Bài 9. Ước và bội Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 25 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Điền “ước” hoặc “bội” vào chỗ chấm cho thích hợp: a) 35 là …… của 7 b) 72 là …… của 12 c) 9 là …… của 63 d) Cho a, b, c là các số tự nhiên khác 0. Nếu a = bc thì: i. a là …… của b ii. a là …… của c iii. b là …… của a iv. c là …… của a
Giải bài 2 trang 25 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Viết lại mỗi tập hợp sau theo cách liệt kê các phần tử:
Giải bài 3 trang 25 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo
a) Tìm các số tự nhiên a sao cho a là bội của 12 và 9 < a < 100. b) Tìm các số tự nhiên b sao cho b là ước của 72 và (15 < b nhỏ hơn hoặc bằng 36) c) Tìm các số tự nhiên c sao cho c vừa là bội của 12 vừa là ước của 72 và (16 nhỏ hơn hoặc bằng c nhỏ hơn hoặc bằng 50.)
Giải bài 4 trang 25 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Lớp của Lan có 36 bạn và phân công 2 bạn trực nhật một ngày. Hôm nay thứ Hai là ngày đầu tiên mà Lan và Mai trực nhật. a) Lần trực nhật thứ ba của Lan và Mai cách lần trực nhật đầu tiên bao nhiêu ngày (không tính ngày được nghỉ học) b) Trường Lan học 6 ngày mỗi tuần. Vậy lần trực thứ hai của Lan và Mai là vào ngày thứ mấy trong tuần? Biết rằng trong học kì 1, trường Lan không được nghỉ học ngày nào trừ các ngày chủ nhật.