- Trang chủ
- Lớp 9
- Toán học Lớp 9
- Vở thực hành Toán Lớp 9
- Vở thực hành Toán 9 - Tập 2
- Chương IX. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp
-
Vở thực hành Toán 9 - Tập 1
-
Chương I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
-
Chương II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn
-
Chương III. Căn bậc hai và căn bậc ba
-
Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
-
Chương V. Đường tròn
- Bài 13. Mở đầu về đường tròn
- Bài 14. Cung và dây của một đường tròn
- Bài 15. Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên
- Luyện tập chung trang 107
- Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
- Bài 17. Vị trí tương đối của hai đường tròn
- Luyện tập chung trang 119
- Bài tập cuối chương V
-
-
Vở thực hành Toán 9 - Tập 2
Giải bài 2 trang 92 vở thực hành Toán 9 tập 2
Đề bài
Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). Biết rằng đường tròn (O) có bán kính bằng 3cm. Tính diện tích tam giác ABC.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+ Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Ta có: \(R = \frac{{\sqrt 3 }}{3}BC\) nên tính được BC.
+ Gọi M là trung điểm của BC nên \(AM = \frac{3}{2}AO\).
+ Diện tích tam giác ABC là: \(S = \frac{1}{2}AM.BC\).
Lời giải chi tiết
Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Ta có: \(R = \frac{{\sqrt 3 }}{3}BC\), hay \(BC = \sqrt 3 R = 3\sqrt 3 cm\).
Gọi M là trung điểm của BC. Ta có: \(AM = \frac{3}{2}AO = \frac{9}{2}cm\).
Vậy \({S_{ABC}} = \frac{1}{2}AM.BC = \frac{{27\sqrt 3 }}{4}\;c{m^2}\).