- Trang chủ
- Lớp 9
- Toán học Lớp 9
- Vở thực hành Toán Lớp 9
- Vở thực hành Toán 9 - Tập 2
- Chương VII. Tần số và tần số tương đối
-
Vở thực hành Toán 9 - Tập 1
-
Chương I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
-
Chương II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn
-
Chương III. Căn bậc hai và căn bậc ba
-
Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
-
Chương V. Đường tròn
- Bài 13. Mở đầu về đường tròn
- Bài 14. Cung và dây của một đường tròn
- Bài 15. Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên
- Luyện tập chung trang 107
- Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
- Bài 17. Vị trí tương đối của hai đường tròn
- Luyện tập chung trang 119
- Bài tập cuối chương V
-
-
Vở thực hành Toán 9 - Tập 2
Giải bài 3 trang 46 vở thực hành Toán 9 tập 2
Đề bài
Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 9B bình chọn phần mềm học trực tuyến được yêu thích nhất:
Lập bảng tần số tương đối cho dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ tranh trên.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+ Tính tần số tương ứng với các giá trị trong mẫu dữ liệu: Số học sinh thích phần mềm= 2. số biểu tượng học sinh của phần mềm yêu thích.
+ Tính tần số tương đối ứng với các giá trị trong mẫu dữ liệu: Giá trị \({x_i}\) có tần số \({m_i}\) thì có tần số tương đối là: \({f_i} = \frac{{{m_i}}}{n}.100\left( \% \right)\) với m là tổng tất cả các tần số có trong mẫu số liệu.
+ Lập bảng tần số tương đối:
Lời giải chi tiết
Số học sinh chọn các phần mềm Skype, Zoom và Google Meet tương ứng là 6 học sinh, 22 học sinh và 12 học sinh. Tổng số học sinh bình chọn là: \(6 + 22 + 12 = 40\) (học sinh).
Tỉ lệ học sinh bình chọn cho các phần mềm là:
Skype: \({f_1} = \frac{6}{{40}}.100\% = 15\% ;\) Zoom: \({f_2} = \frac{{22}}{{40}}.100\% = 55\% \); Google Meet: \({f_3} = \frac{{12}}{{40}}.100\% = 30\% \).
Ta có bảng tần số tương đối sau: