- Trang chủ
- Lớp 9
- Toán học Lớp 9
- Vở thực hành Toán Lớp 9
- Vở thực hành Toán 9 - Tập 1
- Chương III. Căn bậc hai và căn bậc ba
-
Vở thực hành Toán 9 - Tập 1
-
Chương I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
-
Chương II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn
-
Chương III. Căn bậc hai và căn bậc ba
-
Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
-
Chương V. Đường tròn
- Bài 13. Mở đầu về đường tròn
- Bài 14. Cung và dây của một đường tròn
- Bài 15. Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên
- Luyện tập chung trang 107
- Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
- Bài 17. Vị trí tương đối của hai đường tròn
- Luyện tập chung trang 119
- Bài tập cuối chương V
-
-
Vở thực hành Toán 9 - Tập 2
Giải bài 3 trang 60 vở thực hành Toán 9
Đề bài
Khử mẫu trong dấu căn:
a) \(2a.\sqrt {\frac{3}{5}} \);
b) \( - 3x.\sqrt {\frac{5}{x}} \left( {x > 0} \right)\);
c) \( - \sqrt {\frac{{3a}}{b}} \left( {a \ge 0,b > 0} \right)\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Với các biểu thức A, B và \(B > 0\), ta có: \(\frac{A}{{\sqrt B }} = \frac{{A\sqrt B }}{B}\).
Lời giải chi tiết
a) \(2a.\sqrt {\frac{3}{5}} = 2a.\sqrt {\frac{{3.5}}{{{5^2}}}} = \frac{{2a\sqrt {15} }}{5}\);
b) \( - 3x.\sqrt {\frac{5}{x}} = - 3x\sqrt {\frac{{5x}}{{{x^2}}}} = \frac{{ - 3x\sqrt {5x} }}{x} = - 3\sqrt {5x} \);
c) \( - \sqrt {\frac{{3a}}{b}} = - \sqrt {\frac{{3a.b}}{{{b^2}}}} = \frac{{ - \sqrt {3ab} }}{b}\).