- Trang chủ
- Lớp 8
- Toán học Lớp 8
- Vở thực hành Toán Lớp 8
- Vở thực hành Toán 8 - Tập 1
- Chương I. Đa thức
-
Vở thực hành Toán 8 - Tập 1
-
Vở thực hành Toán 8 - Tập 2
Giải bài 4 trang 18 vở thực hành Toán 8
Đề bài
Làm tính nhân:
a) \(\left( {{x^2}\;-xy + 1} \right)\left( {xy + 3} \right)\).
b) \(\left( {{x^2}{y^2} - \frac{1}{2}xy + 2} \right)\left( {x - 2y} \right)\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng quy tắc nhân hai đa thức: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
Lời giải chi tiết
a)
\(\begin{array}{*{20}{l}}{\left( {{x^2}\;-xy + 1} \right)\left( {xy + 3} \right)}\\{ = \left( {{x^2}\;-xy + 1} \right).xy + \left( {{x^2}\;-xy + 1} \right).3}\\{ = {x^3}y-{x^2}{y^2}\; + xy + 3{x^2}\;-3xy + 3}\\{ = {x^3}y-{x^2}{y^2}\; + \left( {xy-3xy} \right) + 3{x^2}\; + 3}\\{ = {x^3}y-{x^2}{y^2}\;-2xy + 3{x^2}\; + 3.}\end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l}\left( {{x^2}{y^2} - \frac{1}{2}xy + 2} \right)\left( {x - 2y} \right)\\ = \left( {{x^2}{y^2} - \frac{1}{2}xy + 2} \right).x - \left( {{x^2}{y^2} - \frac{1}{2}xy + 2} \right).2y\\ = {x^2}{y^2}.x - \frac{1}{2}xy.x + 2x - {x^2}{y^2}.2y + \frac{1}{2}xy.2y - 2.2y\\ = {x^3}{y^2} - \frac{1}{2}{x^2}y + 2x - 2{x^2}{y^3} + x{y^2} - 4y.\end{array}\)