- Trang chủ
- Lớp 9
- Toán học Lớp 9
- Vở thực hành Toán Lớp 9
- Vở thực hành Toán 9 - Tập 1
- Chương III. Căn bậc hai và căn bậc ba
-
Vở thực hành Toán 9 - Tập 1
-
Chương I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
-
Chương II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn
-
Chương III. Căn bậc hai và căn bậc ba
-
Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
-
Chương V. Đường tròn
- Bài 13. Mở đầu về đường tròn
- Bài 14. Cung và dây của một đường tròn
- Bài 15. Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên
- Luyện tập chung trang 107
- Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
- Bài 17. Vị trí tương đối của hai đường tròn
- Luyện tập chung trang 119
- Bài tập cuối chương V
-
-
Vở thực hành Toán 9 - Tập 2
Giải bài 4 trang 51 vở thực hành Toán 9
Đề bài
Tính: \(\sqrt {{{5,1}^2}} ;\;\;\;\sqrt {{{\left( { - 4,9} \right)}^2}} ;\;\; - \sqrt {{{\left( { - 0,001} \right)}^2}} \).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
\(\sqrt {{a^2}} = \left| a \right|\) với mọi số thực a.
Lời giải chi tiết
Áp dụng tính chất \(\sqrt {{a^2}} = \left| a \right|\) với mọi số thực a ta có:
\(\sqrt {{{5,1}^2}} = \left| {5,1} \right| = 5,1;\\\sqrt {{{\left( { - 4,9} \right)}^2}} = \left| { - 4,9} \right| = 4,9;\\ - \sqrt {{{\left( { - 0,001} \right)}^2}} = - \left| { - 0,001} \right| = - 0,001\).