- Trang chủ
- Lớp 9
- Toán học Lớp 9
- Vở thực hành Toán Lớp 9
- Vở thực hành Toán 9 - Tập 2
- Chương VII. Tần số và tần số tương đối
-
Vở thực hành Toán 9 - Tập 1
-
Chương I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
-
Chương II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn
-
Chương III. Căn bậc hai và căn bậc ba
-
Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
-
Chương V. Đường tròn
- Bài 13. Mở đầu về đường tròn
- Bài 14. Cung và dây của một đường tròn
- Bài 15. Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên
- Luyện tập chung trang 107
- Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
- Bài 17. Vị trí tương đối của hai đường tròn
- Luyện tập chung trang 119
- Bài tập cuối chương V
-
-
Vở thực hành Toán 9 - Tập 2
Giải bài 4 trang 65, 66 vở thực hành Toán 9 tập 2
Đề bài
Cho biểu đồ sau:
a) Lập bảng tần số tương đối cho dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ.
b) Giả sử để có kết quả trên PISA đã khảo sát trên 10 000 trẻ em 15 tuổi tại Việt Nam. Lập bảng tần số biểu diễn số lượng trẻ theo các mức đọc thành thạo.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
a) + Chỉ ra tần số tương đối của từng nhóm số liệu đã có trong biểu đồ.
+ Lập bảng tần số tương đối có dạng:
b) + Tính tần số của từng giá trị trong biểu đồ.
+ Lập bảng tần số có dạng như sau:
Trong bảng tần số, ta chỉ liệt kê các giá trị \({x_i}\) khác nhau, các giá trị \({x_i}\) này có thể không là số.
Lời giải chi tiết
a) Bảng tần số tương đối:
b) Số trẻ em theo các mức độ đọc thành thạo lần lượt là:
Mức 1A trở xuống: \(10\;000.13,85\% = 1385\) (em)
Mức 2: \(10\;000.32,48\% = 3248\) (em)
Mức 3: \(10\;000.35,22\% = 3522\) (em)
Mức 4: \(10\;000.15,80\% = 1580\) (em)
Mức 5, 6: \(10\;000.2,65\% = 265\) (em)
Ta có bảng tần số sau: