- Trang chủ
- Lớp 6
- Toán học Lớp 6
- SBT Toán Lớp 6 Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 Tập 2 Chân trời sáng tạo
- CHƯƠNG 6. SỐ THẬP PHÂN - CTST
-
Sách bài tập Toán 6 Tập 1
-
CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN - SBT CTST
- Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
- Bài 2. Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
- Bài 3. Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên
- Bài 4. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- Bài 5. Thứ tự thực hiện các phép tính
- Bài 6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng
- Bài 7. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Bài 9. Ước và bội
- Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Bài 12. Ước chung. Ước chung lớn nhất
- Bài 13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
- Bài tập cuối chương 1. SỐ TỰ NHIÊN
-
CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN - SBT CTST
-
CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC TRỰC QUAN. CÁC HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN - SBT CTST
-
CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ - SBT CTST
-
-
Sách bài tập Toán 6 Tập 2
Giải bài 5 trang 48 sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo Tập 2
Đề bài
Viết các số thập phân sau dưới dạng số thập phân tối giản:
\( - 0,45;0,125; - 4,25; - 8,24.\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Bước 1: Đổi các số thập phân về dạng phân số thập phân
Bước 2: Rút gọn nếu có thể.
Lời giải chi tiết
Đổi lần lượt các số thập phân trên thành phân số, ta được:
\( - \frac{{45}}{{100}};\frac{{125}}{{1000}};\frac{{ - 425}}{{100}};\frac{{ - 824}}{{100}}.\)
Rút gọn từng phân số ta được:
\( - \frac{{45}}{{100}} = \frac{{ - 9}}{{20}};\frac{{125}}{{1000}} = \frac{1}{8};\frac{{ - 425}}{{100}} = \frac{{ - 17}}{4};\frac{{ - 824}}{{100}} = \frac{{ - 206}}{{25}}.\)
Vậy \( - 0,45 = \frac{{ - 9}}{{20}};0,125 = \frac{1}{8}; - 4,25 = \frac{{ - 17}}{4}; - 8,24 = \frac{{ - 206}}{{25}}.\)