- Trang chủ
- Lớp 6
- Toán học Lớp 6
- Vở thực hành Toán 6 Lớp 6
- Vở thực hành Toán 6 - Tập 1
- Chương III. Số nguyên
- Bài 15. Quy tắc dấu ngoặc
-
Vở thực hành Toán 6 - Tập 1
-
Chương I. Tập hợp các số tự nhiên
- Bài 1. Tập hợp
- Bài 2. Cách ghi số tự nhiên
- Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
- Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
- Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên
- Luyện tập chung trang 15, 16
- Bài 6. Lũy thừa với số tự nhiên
- Bài 7. Thứ tự thực hiện các phép tính
- Luyện tập chung trang 22, 23
- Bài tập cuối chương I
-
Chương II. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên
-
Chương III. Số nguyên
-
Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn
-
Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên
-
-
Vở thực hành Toán 6 - Tập 2
-
Bài tập ôn tập cuối năm
Bài 15. Quy tắc dấu ngoặc
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 55 vở thực hành Toán 6
Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Bỏ dấu ngoặc trong biểu thức M = (-23) + (-12+5) – (-28+51) ta được:
Giải bài 1 (3.19) trang 56 vở thực hành Toán 6
Bài 1(3.19). Bỏ dấu ngoặc và tính các tổng sau: a) – 321 + (-29) – 142 – (- 72 ); b) 214 – ( -36) + (-305).
Giải bài 2 (3.20) trang 56 vở thực hành Toán 6
Bài 2(3.20). Tính một cách hợp lí: a) 21 – 22 + 23 – 24 ; b) 125 – ( 115 – 99).
Giải bài 3 (3.21) trang 56 vở thực hành Toán 6
Bài 3(3.21). Bỏ dấu ngoặc rồi tính: a) (56 – 27) – ( 11 + 28 – 16); b) 28 + ( 19 – 28) – ( 32 – 57).
Giải bài 4 (3.22) trang 56 vở thực hành Toán 6
Bài 4(3.22). Tính một cách hợp lí: a) 232 – (51 +132 – 331); b) [12 + (- 57)] – [-57 – (-12)].
Giải bài 5 (3.23) trang 57 vở thực hành Toán 6
Bài 5(3.23). Tính giá trị của các biểu thức sau: a) (23 + x) – (56 – x) với x = 7; b) 25 - x – ( 29 + y – 8 ) với x = 13, y = 11.
Giải bài 6 trang 57 vở thực hành Toán 6
Bài 6. Tính tổng: a) (1+3+5+7+9) – (2+4+6+8+10); b) (666-555+444) – (333 -222 +111).
Giải bài 7 trang 57 vở thực hành Toán 6
Bài 7: Rút gọn biểu thức: a) –b+(a+b) – (a – b ); b) (-a +b+c) + (a-b+c) + (a+b-c).