- Trang chủ
- Lớp 6
- Toán học Lớp 6
- Vở thực hành Toán 6 Lớp 6
- Vở thực hành Toán 6 - Tập 1
- Chương I. Tập hợp các số tự nhiên
-
Vở thực hành Toán 6 - Tập 1
-
Chương I. Tập hợp các số tự nhiên
- Bài 1. Tập hợp
- Bài 2. Cách ghi số tự nhiên
- Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
- Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
- Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên
- Luyện tập chung trang 15, 16
- Bài 6. Lũy thừa với số tự nhiên
- Bài 7. Thứ tự thực hiện các phép tính
- Luyện tập chung trang 22, 23
- Bài tập cuối chương I
-
Chương II. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên
-
Chương III. Số nguyên
-
Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn
-
Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên
-
-
Vở thực hành Toán 6 - Tập 2
-
Bài tập ôn tập cuối năm
Giải bài 1 trang 8 vở thực hành Toán 6
Đề bài
Bài 1(1.6). Cho các số: 27 501; 106 812; 7 110 385; 2 915 404 260 (viết trong hệ thập phân).
a) Đọc mỗi số đã cho;
b) Chữ số 7 trong mỗi số đã ghi có giá trị là bao nhiêu?
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Xác định giá trị của mỗi chữ số trong các số đã cho.
Lời giải chi tiết
a) 27 501: Hai mươi bày nghìn năm trăm linh một.
106 812 : Một trăm linh sáu nghìn tám trăm mười hai.
7 110 385 : Bảy triệu một trăm mười nghìn ba trăm tám mươi năm.
2 915 404 260: Hai tỉ chín trăm mười năm triệu bốn trăm linh bốn nghìn hai trăm sáu mươi.
b) Trong các số đã cho chữ số 7 chỉ xuất hiện trong hai số 27 501 và 7 110 385.
Trong số 27 501, chữ số 7 có giá trị băng 7 000.
Trong số 7 110 385, chữ số 7 có giá trị bằng 7 000 000.