- Trang chủ
- Lớp 6
- Toán học Lớp 6
- Vở thực hành Toán 6 Lớp 6
- Vở thực hành Toán 6 - Tập 1
- Chương III. Số nguyên
-
Vở thực hành Toán 6 - Tập 1
-
Chương I. Tập hợp các số tự nhiên
- Bài 1. Tập hợp
- Bài 2. Cách ghi số tự nhiên
- Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
- Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
- Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên
- Luyện tập chung trang 15, 16
- Bài 6. Lũy thừa với số tự nhiên
- Bài 7. Thứ tự thực hiện các phép tính
- Luyện tập chung trang 22, 23
- Bài tập cuối chương I
-
Chương II. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên
-
Chương III. Số nguyên
-
Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn
-
Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên
-
-
Vở thực hành Toán 6 - Tập 2
-
Bài tập ôn tập cuối năm
Giải bài 13 (3.18) trang 55 vở thực hành Toán 6
Đề bài
Bài 13 (3.18). Thay mỗi dấu “*” bằng một chữ số thích hợp để có
a) \[\left( { - \overline {6*} } \right) + \left( { - 34} \right) = - 100\]
b) \[\left( { - 789} \right) + \overline {2**} = - 515.\]
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Tính giá trị các số có dấu * từ đó suy ra các chữ số cần tìm.
Lời giải chi tiết
a) Vì \[\left( { - \overline {6*} } \right) + \left( { - 34} \right) = - 100\] nên \[\left( { - \overline {6*} } \right) = - 100 - \left( { - 34} \right) = - 100 + 34 = - 66\]
Vì \[\left( { - \overline {6*} } \right) = - 66\] nên ta phải thay dấu “*” trong \[\left( { - \overline {6*} } \right)\] bằng chữ số 6.
b) Vì \[\left( { - 789} \right) + \overline {2**} = - 515\]nên \[\overline {2**} = - 515 - \left( { - 789} \right) = - 515 + 789 = 274\]
Vì \[\overline {2**} = 274\] nghĩa là ta thay dấu “*” thứ nhất bằng chữ số 7, dấu “*” thứ hai bằng chữ số 4.