- Trang chủ
- Lớp 6
- Toán học Lớp 6
- Vở thực hành Toán 6 Lớp 6
- Vở thực hành Toán 6 - Tập 1
- Chương I. Tập hợp các số tự nhiên
-
Vở thực hành Toán 6 - Tập 1
-
Chương I. Tập hợp các số tự nhiên
- Bài 1. Tập hợp
- Bài 2. Cách ghi số tự nhiên
- Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
- Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
- Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên
- Luyện tập chung trang 15, 16
- Bài 6. Lũy thừa với số tự nhiên
- Bài 7. Thứ tự thực hiện các phép tính
- Luyện tập chung trang 22, 23
- Bài tập cuối chương I
-
Chương II. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên
-
Chương III. Số nguyên
-
Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn
-
Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên
-
-
Vở thực hành Toán 6 - Tập 2
-
Bài tập ôn tập cuối năm
Giải bài 4 (1.39) trang 18 vở thực hành Toán 6
Đề bài
Bài 4(1.39). Viết các số sau thành tổng giá trị các lũy thừa của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10:
251; 902; 2 020; 883 001.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Tách các số đã cho thành tổng giá trị các chữ số của nó.
Lời giải chi tiết
\(251 = 2.100 + 5.10 + 1 = {2.10^2} + 5.10 + 1.\)
\(902 = 9.100 + 2 = {9.10^2} + 2.\)
\(2020 = 2.1000 + 2.10 = {2.10^3} + 2.10.\)
\(883001 = 8.100000 + 8.10000 + 3.1000 + 1 = {8.10^5} + {8.10^4} + {3.10^3} + 1.\)