- Trang chủ
- Lớp 6
- Toán học Lớp 6
- Vở thực hành Toán 6 Lớp 6
- Vở thực hành Toán 6 - Tập 2
- Chương VII. Số thập phân
-
Vở thực hành Toán 6 - Tập 1
-
Chương I. Tập hợp các số tự nhiên
- Bài 1. Tập hợp
- Bài 2. Cách ghi số tự nhiên
- Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
- Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
- Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên
- Luyện tập chung trang 15, 16
- Bài 6. Lũy thừa với số tự nhiên
- Bài 7. Thứ tự thực hiện các phép tính
- Luyện tập chung trang 22, 23
- Bài tập cuối chương I
-
Chương II. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên
-
Chương III. Số nguyên
-
Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn
-
Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên
-
-
Vở thực hành Toán 6 - Tập 2
-
Bài tập ôn tập cuối năm
Giải bài 4 (7.20) trang 35 vở thực hành Toán 6
Đề bài
Bài 4 (7.20). Theo Tổng cục thống kê, năm 1989 cả nước có 914 396 người dân tộc Mường. Sau 30 năm, số người Mường đã tăng lên thành 1 452 095 người. Em hãy cho biết trong 30 năm đó, số người Mường ở Việt Nam đã tăng bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Muốn tính tỉ số phần của hai số a và b ta nhân a với 100 rồi chia kết quả cho b và viết thêm dấu % vào bên phải số nhận được.
Lời giải chi tiết
Trong 30 năm, số người Mường ở Việt Nam đã tăng thêm là
\(\frac{{1452095 - 914396}}{{914396}}.100\% = 58,803...\% \)
Làm tròn đến hàng phần mười ta được kết quả là 58,8%