- Trang chủ
- Lớp 6
- Toán học Lớp 6
- Vở thực hành Toán 6 Lớp 6
- Vở thực hành Toán 6 - Tập 1
- Chương I. Tập hợp các số tự nhiên
-
Vở thực hành Toán 6 - Tập 1
-
Chương I. Tập hợp các số tự nhiên
- Bài 1. Tập hợp
- Bài 2. Cách ghi số tự nhiên
- Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
- Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
- Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên
- Luyện tập chung trang 15, 16
- Bài 6. Lũy thừa với số tự nhiên
- Bài 7. Thứ tự thực hiện các phép tính
- Luyện tập chung trang 22, 23
- Bài tập cuối chương I
-
Chương II. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên
-
Chương III. Số nguyên
-
Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn
-
Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên
-
-
Vở thực hành Toán 6 - Tập 2
-
Bài tập ôn tập cuối năm
Giải bài 5 trang 23 vở thực hành Toán 6
Đề bài
Bài 5: Tính:
a) \(33 + 12:4.3 + 17\);
b) \({10^4}:\left[ {2.2.\left( {{5^2} - 5} \right)} \right] + 21.\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức.
Lời giải chi tiết
a) \(33 + 12:4.3 + 17 = 33 + 3.3 + 17 = 33 + 9 + 17 = \left( {33 + 17} \right) + 9 = 50 + 9 = 59\)
b) \(\begin{array}{l}{10^4}:\left[ {2.2.\left( {{5^2} - 5} \right)} \right] + 21 = 10000:\left[ {2.2.\left( {25 - 5} \right)} \right] + 21 = 10000:\left[ {2.2.20} \right] + 21\\ = 10000:\left[ {4.20} \right] + 21 = 10000:80 + 21 = 125 + 21 = 146.\end{array}\)