- Trang chủ
- Lớp 6
- Toán học Lớp 6
- Vở thực hành Toán 6 Lớp 6
- Vở thực hành Toán 6 - Tập 1
- Chương III. Số nguyên
-
Vở thực hành Toán 6 - Tập 1
-
Chương I. Tập hợp các số tự nhiên
- Bài 1. Tập hợp
- Bài 2. Cách ghi số tự nhiên
- Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
- Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
- Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên
- Luyện tập chung trang 15, 16
- Bài 6. Lũy thừa với số tự nhiên
- Bài 7. Thứ tự thực hiện các phép tính
- Luyện tập chung trang 22, 23
- Bài tập cuối chương I
-
Chương II. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên
-
Chương III. Số nguyên
-
Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn
-
Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên
-
-
Vở thực hành Toán 6 - Tập 2
-
Bài tập ôn tập cuối năm
Giải bài 6 (3.29) trang 58 vở thực hành Toán 6
Đề bài
Bài 6(3.29). Tính một cách hợp lí:
a) 2 834 + 275 – 2 833 – 265; b) ( 11 + 12 + 13) – ( 1 + 2 + 3).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Ghép nhóm các số có tổng hoặc hiệu là các số tròn chục với nhau.
Lời giải chi tiết
a) 2 834 + 275 – 2 833 – 265 = ( 2 834 – 2 833) + (275 – 265 ) = 1 + 10 = 11;
b) ( 11 + 12 + 13) – ( 1 + 2 + 3) = 11 + 12 + 13 – 1 – 2 – 3
= ( 11 – 1 ) + (12 – 2 ) + ( 13 – 3 ) = 10 +10 +10 = 30.