- Trang chủ
- Lớp 7
- Toán học Lớp 7
- Tài liệu Dạy - học Toán 7 Lớp 7
- CHƯƠNG 3: THỐNG KÊ
- Chủ đề 8. Trung bình cộng – Mốt
-
CHƯƠNG 1. SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
-
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
-
CHƯƠNG 1: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC – ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
-
CHƯƠNG 2. TAM GIÁC
-
Chủ đề 3: Tam giác - Tam giác bằng nhau
- 1. Tổng ba góc trong một tam giác
- 2. Hai tam giác bằng nhau
- 3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: Cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
- 4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: Cạnh - góc - cạnh (c.g.c)
- 5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: Góc - góc - góc (g.g.g)
- Bài tập - Chủ đề 3: Tam giác - Tam giác bằng nhau
- Luyện tập - Chủ đề 3: Tam giác - Tam giác bằng nhau
-
Chủ đề 4. Tam giác cân - Định lý Pythagore
-
Ôn tập chương 2 - Hình học 7
-
-
CHƯƠNG 3: THỐNG KÊ
-
CHƯƠNG 4. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
-
CHƯƠNG 3: QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC – CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
-
Chủ đề 5 : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
- 1. Quan hệ giữa góc và cạnh trong một tam giác
- 2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên – Giữa đường xiên và hình chiếu
- 3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác bất đẳng thức tam giác
- Bài tập - Chủ đề 5 : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
- Luyện tập - Chủ đề 5 : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
-
Chủ đề 6 : Các đường đồng quy của tam giác
- 1. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
- 2. Tính chất tia phân giác của một góc
- 3. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
- 4. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
- 5. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
- 6. Tính chất ba đường cao trong tam giác
- Bài tập - Chủ đề 6 : Các đường đồng quy của tam giác
- Luyện tập - Chủ đề 6 : Các đường đồng quy của tam giác
-
Ôn tập chương 3 – Hình học
-
-
ÔN TẬP CUỐI NĂM - TÀI LIỆU DẠY-HỌC TOÁN 7
Hoạt động 2 trang 33 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Đề bài
Từ bảng 1, hãy lập bảng tần số và quan sát cách tính trung bình cộng từ bảng tần số theo phương pháp sau:
Phân xưởng A.
Số áo ráp được (x) | Tần số (n) | Các tích (x.n) | Trung bình cộng |
6 | 1 | 6 | \(\overline X = {{300} \over {30}} = 10\) |
8 | 7 | 56 | |
9 | 4 | 36 | |
10 | 8 | 80 | |
11 | 2 | 22 | |
12 | 6 | 72 | |
14 | 3 | 28 | |
| N = 30 | Tổng: 300 |
Hãy tính trung bình cộng của các giá trị trong bảng 2 bằng cách điền vào bảng bên dưới:
Số áo ráp được (x) | Tần số (n) | Các tích (x.n) | Trung bình cộng |
|
|
| \(\overline X = {S \over N}\) |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
| N = | Tổng S = |
Lời giải chi tiết
Số áo ráp được (x) | Tần số (n) | Các tích (x.n) | Trung bình cộng |
6 | 4 | 24 | \(\overline X = {S \over N} = {{270} \over {30}} = 9\) |
8 | 10 | 80 | |
9 | 4 | 36 | |
10 | 7 | 70 | |
11 | 0 | 0 | |
12 | 5 | 60 | |
14 | 0 | 0 | |
| N = 30 | S = 270 |