- Trang chủ
- Lớp 6
- Toán học Lớp 6
- Vở thực hành Toán 6 Lớp 6
- Vở thực hành Toán 6 - Tập 1
- Chương I. Tập hợp các số tự nhiên
-
Vở thực hành Toán 6 - Tập 1
-
Chương I. Tập hợp các số tự nhiên
- Bài 1. Tập hợp
- Bài 2. Cách ghi số tự nhiên
- Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
- Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
- Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên
- Luyện tập chung trang 15, 16
- Bài 6. Lũy thừa với số tự nhiên
- Bài 7. Thứ tự thực hiện các phép tính
- Luyện tập chung trang 22, 23
- Bài tập cuối chương I
-
Chương II. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên
-
Chương III. Số nguyên
-
Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn
-
Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên
-
-
Vở thực hành Toán 6 - Tập 2
-
Bài tập ôn tập cuối năm
Giải bài 1 (1.36) trang 17 vở thực hành Toán 6
Đề bài
Bài 1(1.36). Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 9 . 9 . 9 . 9 . 9; | b) 10 . 10 . 10 . 10; |
c) 5 . 5 . 5 . 25; | d) a . a . a . a . a .a. |
Phương pháp giải - Xem chi tiết
\({a^n} = \underbrace {a.a...a.a.a.}_{n{\rm{ số }}}{\rm{ }}\left( {n \in {N^*}} \right)\)
Lời giải chi tiết
a) \(9.9.9.9.9 = {9^5}\) | b) \({\bf{10}}{\rm{ }}.{\rm{ }}{\bf{10}}{\rm{ }}.{\rm{ }}{\bf{10}}{\rm{ }}.{\rm{ }}{\bf{10}} = {10^4}\) |
c) \(5{\rm{ }}.{\rm{ }}5{\rm{ }}.{\rm{ }}5{\rm{ }}.{\rm{ }}25 = 5.5.5.5.5 = {5^5}\) | d) \(a{\rm{ }}.{\rm{ }}a{\rm{ }}.{\rm{ }}a{\rm{ }}.{\rm{ }}a{\rm{ }}.{\rm{ }}a{\rm{ }}.a = {a^6}\) |