- Trang chủ
- Lớp 6
- Toán học Lớp 6
- Vở thực hành Toán 6 Lớp 6
- Vở thực hành Toán 6 - Tập 2
- Chương VII. Số thập phân
-
Vở thực hành Toán 6 - Tập 1
-
Chương I. Tập hợp các số tự nhiên
- Bài 1. Tập hợp
- Bài 2. Cách ghi số tự nhiên
- Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
- Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
- Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên
- Luyện tập chung trang 15, 16
- Bài 6. Lũy thừa với số tự nhiên
- Bài 7. Thứ tự thực hiện các phép tính
- Luyện tập chung trang 22, 23
- Bài tập cuối chương I
-
Chương II. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên
-
Chương III. Số nguyên
-
Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn
-
Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên
-
-
Vở thực hành Toán 6 - Tập 2
-
Bài tập ôn tập cuối năm
Giải bài 1 (7.12) trang 33 vở thực hành Toán 6
Đề bài
Bài 1 (7.12). Làm tròn số 387,009 4 đến hàng
a) phần mười; b) trăm.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Làm tròn đến hàng phần mười là lấy 1 chữ số sau dấu phẩy
Lời giải chi tiết
a) Các chữ số sau hàng làm tròn là phần mười đều thuộc phần thập phân và bị bỏ đi khi làm tròn. Chữ số 387,0094 sau hàng làm tròn (là 0) bé hơn 5 nên ta giữ nguyên các chữ số còn lại để được số làm tròn: \(387,0094 \approx 387,0\)
b) \(387,0094 \approx 400\)( sau chữ số hàng trăm là số 8 > 5 nên tăng 1 đơn vị)