- Trang chủ
- Lớp 6
- Toán học Lớp 6
- Vở thực hành Toán 6 Lớp 6
- Vở thực hành Toán 6 - Tập 1
- Chương I. Tập hợp các số tự nhiên
-
Vở thực hành Toán 6 - Tập 1
-
Chương I. Tập hợp các số tự nhiên
- Bài 1. Tập hợp
- Bài 2. Cách ghi số tự nhiên
- Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
- Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
- Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên
- Luyện tập chung trang 15, 16
- Bài 6. Lũy thừa với số tự nhiên
- Bài 7. Thứ tự thực hiện các phép tính
- Luyện tập chung trang 22, 23
- Bài tập cuối chương I
-
Chương II. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên
-
Chương III. Số nguyên
-
Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn
-
Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên
-
-
Vở thực hành Toán 6 - Tập 2
-
Bài tập ôn tập cuối năm
Giải bài 2 (1.51) trang 23 vở thực hành Toán 6
Đề bài
Bài 2(1.51). Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) \({3^3}:{3^2}\); | b) \({5^4}:{5^2}\); |
c) \({8^3}{.8^2}\); | d) \({5^4}{.5^3}:{5^2}\). |
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng công thức nhân, chia lũy thừa cùng cơ số.
Lời giải chi tiết
a) \({3^3}:{3^2} = {3^{3 - 2}} = {3^1}\); | b) \({5^4}:{5^2} = {5^{4 - 2}} = {5^2}\); |
c) \({8^3}{.8^2} = {8^{3 + 2}} = {8^5}\); | d) \({5^4}{.5^3}:{5^2} = {5^{4 + 3}}:{5^2} = {5^7}:{5^2} = {5^{7 - 2}} = {5^5}\). |