- Trang chủ
- Lớp 6
- Toán học Lớp 6
- Vở thực hành Toán 6 Lớp 6
- Vở thực hành Toán 6 - Tập 2
- Chương VI. Phân số
-
Vở thực hành Toán 6 - Tập 1
-
Chương I. Tập hợp các số tự nhiên
- Bài 1. Tập hợp
- Bài 2. Cách ghi số tự nhiên
- Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
- Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
- Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên
- Luyện tập chung trang 15, 16
- Bài 6. Lũy thừa với số tự nhiên
- Bài 7. Thứ tự thực hiện các phép tính
- Luyện tập chung trang 22, 23
- Bài tập cuối chương I
-
Chương II. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên
-
Chương III. Số nguyên
-
Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn
-
Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên
-
-
Vở thực hành Toán 6 - Tập 2
-
Bài tập ôn tập cuối năm
Giải bài 4 trang 15 vở thực hành Toán 6
Đề bài
Bài 4. Viết vào chỗ chấm phân số thích hợp (theo mẫu).
a | \(\frac{1}{5}\) | \(\frac{{12}}{{17}}\) | \(\frac{3}{4}\) | \(\frac{{ - 7}}{{30}}\) | \(\frac{2}{3}\) |
b | \(\frac{4}{5}\) | \(\frac{{ - 21}}{{17}}\) | \(\frac{5}{{12}}\) | \(\frac{8}{{45}}\) | \(\frac{5}{4}\) |
a + b | 1 | \(\frac{{...}}{{...}}\) | \(\frac{{...}}{{...}}\) | \(\frac{{...}}{{...}}\) | \(\frac{{...}}{{...}}\) |
a – b | \(\frac{{ - 3}}{5}\) | \(\frac{{...}}{{...}}\) | \(\frac{{...}}{{...}}\) | \(\frac{{...}}{{...}}\) | \(\frac{{...}}{{...}}\) |
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Muốn trừ (cộng ) hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi trừ (cộng) các tử và giữ nguyên mẫu chung.
Lời giải chi tiết
a | \(\frac{1}{5}\) | \(\frac{{12}}{{17}}\) | \(\frac{3}{4}\) | \(\frac{{ - 7}}{{30}}\) | \(\frac{2}{3}\) |
b | \(\frac{4}{5}\) | \(\frac{{ - 21}}{{17}}\) | \(\frac{5}{{12}}\) | \(\frac{8}{{45}}\) | \(\frac{5}{4}\) |
a + b | 1 | \(\frac{{ - 9}}{{17}}\) | \(\frac{{14}}{{12}}\) | \(\frac{{ - 5}}{{90}}\) | \(\frac{{23}}{{12}}\) |
a – b | \(\frac{{ - 3}}{5}\) | \(\frac{{23}}{{17}}\) | \(\frac{4}{{12}}\) | \(\frac{{ - 37}}{{90}}\) | \(\frac{{ - 7}}{{12}}\) |