- Trang chủ
- Lớp 6
- Toán học Lớp 6
- Vở thực hành Toán 6 Lớp 6
- Vở thực hành Toán 6 - Tập 1
- Chương II. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên
-
Vở thực hành Toán 6 - Tập 1
-
Chương I. Tập hợp các số tự nhiên
- Bài 1. Tập hợp
- Bài 2. Cách ghi số tự nhiên
- Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
- Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
- Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên
- Luyện tập chung trang 15, 16
- Bài 6. Lũy thừa với số tự nhiên
- Bài 7. Thứ tự thực hiện các phép tính
- Luyện tập chung trang 22, 23
- Bài tập cuối chương I
-
Chương II. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên
-
Chương III. Số nguyên
-
Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn
-
Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên
-
-
Vở thực hành Toán 6 - Tập 2
-
Bài tập ôn tập cuối năm
Giải bài 6 (2.14) trang 30 vở thực hành Toán 6
Đề bài
Bài 6(2.14). Thay dấu * bởi một chữ số để số \(\overline {345*} \):
a) Chia hết cho 2; | b) Chia hết cho 3; |
c) Chia hết cho 5; | d) Chia hết cho 9. |
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Dấu hiệu chia hết cho 2: các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8.
- Dấu hiệu chia hết cho 5: các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
- Dấu hiệu chia hết cho 3: các số có tổng các chữ số chia hết cho 3.
- Dấu hiệu chia hết cho 9: các số có tổng các chữ số chia hết cho 9.
Lời giải chi tiết
a) Để \(\overline {345*} \vdots 2\)thì dấu * có thể là các chữ số : 0; 2; 4; 6; 8.
Vậy các số cần tìm là 3450; 3452; 3454; 3456 và 3458.
b) Để \(\overline {345*} {\rm{ }} \vdots 3\)thì \(3 + 4 + 5 + * = 12 + *{\rm{ }} \vdots 3\).
Do \(12{\rm{ }} \vdots 3\)nên \(* \vdots 3\), suy ra * có thể là các chữ số 0; 3; 6; 9.
Vậy các số cần tìm là 3450; 3453; 3456 và 3459.
c) Để \(\overline {345*} \vdots 5\)thì dấu * có thể là các chữ số : 0; 5.
Vậy các số cần tìm là 3450 và 3455.
d) Để \(\overline {345*} {\rm{ }} \vdots 9\)thì \(3 + 4 + 5 + * = 12 + *{\rm{ }} \vdots 9\).
Suy ra * là các chữ số 6.
Vậy số cần tìm là 3456.