Đề bài

Câu 1

Choose the best answer.

Câu 2

Choose the best answer.

Câu 3

Choose the best answer.

Câu 4

Choose the best answer.

Câu 5

Choose the best answer.

Câu 6

Choose the best answer to complete the sentence.

What time ______ the film ______?

Câu 7

Choose the best answer to complete the sentence.

We ____ a dinner party on Friday and we want to invite you.

Câu 8

Choose the best answer to complete the sentence.

Everything’s arranged. I ________ into a new house this Saturday.

Câu 9

Choose the best answer to complete the sentence.

The plane ______ at 10 a.m.

Câu 10

Choose the best answer to complete the sentence.

After this lesson, I ________  a friend at McDonald’s for a burger and a chat.

Câu 11

Fill in the blank with the correct form of the verb given.

Câu 12

Fill in the blank with the correct form of the verb given.

Câu 13

Fill in the blank with the correct form of the verb given.

Câu 14

Fill in the blank with the correct form of the verb given.

Câu 15

Fill in the blank with the correct form of the verb given.

Câu 16

Choose the best answer

 What time……… the next train leave?

  1. does

  2. will

  3. shall

  4. would

Câu 17

Choose the best answer

The concert…………. at 7:15.

  1. starts

  2.  is starting

  3. has started

  4.  is going to start

Câu 18

Choose the best answer

Our school library (open)…………at 8.00 am.

  1. open

  2. opening

  3. opens

  4.  is opening

Câu 19

Choose the best answer

Câu 20

Fill in the blanks with suitable verb tense.

Câu 21

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

Câu 22

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

Câu 23

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

Câu 24

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

Câu 25

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

Đáp án

Câu 1

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> Susan is meeting me for lunch later.

Tạm dịch: Susan sẽ gặp tôi để ăn trưa sau.

Đáp án: is meeting

Đáp án đúng là

Câu 2

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> I am visiting my grandparents next Sunday.

Tạm dịch: Tôi sẽ đến thăm ông bà của tôi vào Chủ nhật tới.

Đáp án: am visiting

Đáp án đúng là

Câu 3

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> Sandra is seeing Sarah at the railway station tomorrow.

Tạm dịch: Sandra sẽ gặp Sarah tại ga xe lửa vào ngày mai.

Đáp án: is seeing

Đáp án đúng là

Câu 4

Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của tàu hỏa (train) => sử dụng thì hiện tại đơn.

=> The train  arrives at 10 a.m tomorrow morning.

Tạm dịch: Tàu đến lúc 10 giờ sáng mai.

Đáp án: arrives

Đáp án đúng là

Câu 5

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> She is organising on Saturday evening.

Tạm dịch: Cô ấy sẽ đang tổ chức vào tối thứ bảy.

Đáp án: is organising

Đáp án đúng là

Câu 6

Câu này diễn tả một hoạt động trong thời gian biểu được lập trước (lịch chiếu phim)

=> Dùng thì hiện tại đơn => loại B

The film (bộ phim) là danh từ đếm được số ít => dùng trợ động từ does (chọn A)

=> What time does the film start?

Tạm dịch: Phim bắt đầu lúc mấy giờ?

Đáp án: A

Đáp án đúng là

Câu 7

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> We are having a dinner party on Friday and we want to invite you.
Tạm dịch: Chúng tôi có một bữa tiệc tối vào thứ Sáu và chúng tôi muốn mời bạn.

Đáp án: A

Đáp án đúng là

Câu 8

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Chủ ngữ I (tôi) đi với động từ tobeam

Everything’s arranged. I am moving into a new house this Saturday.
Tạm dịch: Mọi thứ đã được sắp xếp. Tôi sẽ chuyển đến một ngôi nhà mới vào thứ bảy này.

Đáp án: B

Đáp án đúng là

Câu 9

Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của máy bay (plane) => sử dụng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là danh từ số ít => Động từ ở khẳng định thêm s/es

=> The plane leaves at 10 a.m.
Tạm dịch: Chuyến bay rời đi lúc 10 giờ sáng.

Đáp án:  C

Đáp án đúng là

Câu 10

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Chủ ngữ I (tôi) đi với động từ tobe là am

=> After this lesson, I am seeing a friend at McDonald’s for a burger and a chat.
Tạm dịch: Sau bài học này, tôi đang gặp một người bạn ở cửa hàng McDonald để ăn burger và trò chuyện.

Đáp án: A

Đáp án đúng là

Câu 11

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho tương lai

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing

Chủ ngữ là số nhiều (we-chúng ta) đi với động từ tobe là are

=> We are meeting at the museum this afternoon at four.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ họp tại bảo tàng chiều nay lúc bốn giờ.

Đáp án: are meeting

 

Đáp án đúng là

Câu 12

Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của chuyến bay (flight) => sử dụng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là danh từ số ít => Động từ ở khẳng định thêm s/es

=> Our flight lands in London at 4 o’clock in the afternoon.

Tạm dịch: Chuyến bay của chúng tôi hạ cánh tại London lúc 4 giờ chiều.

Đáp án: lands

Đáp án đúng là

Câu 13

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing

Chủ ngữ là số nhiều (grandparents –ông bà) đi với động từ tobe là are

=> Our grandparents miss us so much. They are visiting us at Christmas.

Tạm dịch: Ông bà rất nhớ chúng tôi . Họ đến thăm chúng tôi vào Giáng sinh.

Đáp án: are visiting

Đáp án đúng là

Câu 14

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+ am/ is/ are +V-ing

Chủ ngữ "My father" (cha của tôi) số ít.

=> My father is driving to London on Friday.

Tạm dịch: Cha tôi sẽ lái xe đến London vào thứ Sáu tuần tới.

Đáp án: is driving

Đáp án đúng là

Câu 15

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing

Chủ ngữ số ít đi cùng với động từ tobe is

=> Sue is coming to see us tomorrow.

Tạm dịch: Sue sẽ đến gặp chúng ta vào ngày mai.

Đáp án: is coming

Đáp án đúng là

Câu 16

Ta thấy chủ ngữ trong câu là “train” (tàu hỏa) và động từ đi kèm là “leave” (rời) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu của phương tiện giao thông

Cấu trúc: Wh- word + do/ does + S + V nguyên thể?

=> What time does the next train leave?

Tạm dịch: Chuyến tàu tiếp theo rời đi lúc mấy giờ?

Đáp án đúng là a

Câu 17

Ta thấy chủ ngữ trong câu là “The concert” (buổi trình diễn) và động từ đi kèm là “start” (bắt đầu) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu 

Cấu trúc: S + V(s,es)

Chủ ngữ “The concert” số ít nên động từ phải thêm đuôi s, es

=> The concert starts at 7:15.

Tạm dịch: Buổi biểu diễn bắt đầu lúc 7h15.

Đáp án đúng là a

Câu 18

Ta thấy chủ ngữ trong câu là “Our school library” (thư viện trường) và động từ đi kèm là “open” (mở cửa) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu 

Cấu trúc: S + V(s,es)

Chủ ngữ “Our school library” số ít nên động từ phải thêm đuôi s, es

=> Our school library opens at 8.00 am.

Tạm dịch: Thư viện trường chúng tôi mở cửa lúc 8 giờ sáng.

Đáp án đúng là c

Câu 19

Ta thấy chủ ngữ trong câu là “The next plane” (máy bay tiếp theo) và động từ đi kèm là “take off” (cất cánh) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu 

Cấu trúc: S + V(s,es)

Chủ ngữ “The next plane” số ít nên động từ phải thêm đuôi s, es

=> The next plane takes off in 5 minutes.

Tạm dịch: Máy bay tiếp theo sẽ cất cánh sau 5 phút nữa.

Đáp án đúng là

Câu 20

Ta thấy chủ ngữ trong câu là “the bus 01” (xe buýt 01) và động từ đi kèm là “arrive” (xuất phát) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu 

Cấu trúc: What time + do/ does + S + V nguyên thể?

=> What time does the bus 01 arrive tomorrow?

Tạm dịch: Xe buýt số 01 đến lúc mấy giờ vào ngày mai?

Đáp án đúng là

Câu 21

Dấu hiệu: this week, he’s on holiday (anh ấy đang nghỉ lễ)

=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc: Is/ Am/ Are + S + Ving?

=> “Is Lan working this week?” – “No, he’s on holiday.”

Tạm dịch: "Tuần này Lan có làm việc không?" - "Không, cô ấy đang đi nghỉ."

Đáp án đúng là

Câu 22

Dấu hiệu: this week, “I want to lose weight” (tôi muốn giảm cân)

=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc:  S+ is/ am/ are + not + Ving

=> I want to lose weight so this week, I am not eating lunch.

Tạm dịch: Tôi muốn giảm cân nên cả tuần nay, tôi sẽ không ăn trưa.

Đáp án đúng là

Câu 23

Dấu hiệu: next (sau đó), “I am not going to play soccer this afternoon” (anh ấy đang nghỉ lễ)

=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc: Wh- word + is/ am/ are + S + Ving?

=> “What are you doing next?”

Tạm dịch: "Bạn đang làm gì tiếp theo?"

Đáp án đúng là

Câu 24

Dấu hiệu: tonight, “I am cleaning the room” (tôi đang dọn phòng)

=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc:  S+ is/ am/ are + not+ Ving

=> I am cleaning the room. I am holding my birthday tonight.

Tạm dịch: Tôi đang dọn phòng. Tôi sẽ tổ chức sinh nhật của tôi tối nay.

Đáp án đúng là