Đề bài
Câu 1
Match the phrase with a suitable picture.
Câu 2
Choose the best answer.
They repaired the furniture in our village school and also _______ the houses for elderly people.
bring
donate
take
make
Câu 3
Choose the best answer.
Doing charity means ______ money, cooking, providing food for the people in need.
fixed
removed
renewed
regenerated
Câu 4
Choose the best answer.
Each nation has many people who voluntarily take care of others.
rising
raising
getting
taking
Câu 5
Put the word in the box into the correct blank.
rising
raising
taking
getting
Câu 6
Give the correct form of the word given.
taking in
taking part in
participating
making
Đáp án
Câu 1
provide food: hỗ trợ lương thực
homeless people: người vô gia cư
recycle rubbish: tái chế rác thải
donate blood: hiến máu
Đáp án đúng là
Câu 2
bring (v): mang
donate (v): hiến, ủng hộ
take (v): lấy, mang, đưa
make (v): làm
=> my friends and I sometimes donate blood to cure patients in hospitals.
Tạm dịch: Tôi và bạn bè đôi khi hiến máu để cứu chữa bệnh nhân ở các bệnh viện.
Đáp án đúng là b
Câu 3
fix (v): sửa chữa, sang sửa
remove (v): dời đi, di chuyển, cất dọn
renew (v): thay mới, làm mới lại
regenerate (v): tái sinh, phục hồi
=> They repaired the furniture in our village school and also fixed the houses for elderly people.
Tạm dịch: Họ sửa chữa đồ đạc trong trường làng của chúng tôi và cũng sang sửa nhà cho người già.
Đáp án đúng là a
Câu 4
rise (v): làm tăng lên, mọc lên (không có tân ngữ đi sau)
raise (v): làm tăng lên, quyên góp (có tân ngữ đi sau)
get (v): có được, nhận được
take (v): lấy, mang, đưa
=> Traditional volunteer activities include raising money for people in need, cooking and giving food.
Tạm dịch: Các hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm quyên góp tiền cho những người có nhu cầu, nấu ăn và tặng thức ăn.
Đáp án đúng là b
Câu 5
rise (v): làm tăng lên, mọc lên (không có tân ngữ đi sau)
raise (v): làm tăng lên, quyên góp (có tân ngữ đi sau)
take (v): lấy, mang, đưa
get (v): có được, nhận được
=> Doing charity means raising money, cooking, providing food for the people in need.
Tạm dịch: Làm từ thiện có nghĩa là quyên góp tiền, nấu ăn, cung cấp thực phẩm cho những người có nhu cầu.
Đáp án đúng là b