Đề bài
Câu 1
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
elbow
narrow
flower
snow
Câu 2
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
town
down
know
brown
Câu 3
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
grow
now
below
throw
Câu 4
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
tomorrow
throwaway
ownership
powerful
Câu 5
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
our
about
though
round
Câu 6
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
cloud
shoulder
mouse
house
Câu 7
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
bounce
out
sound
poultry
Câu 8
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
noun
should
account
mountain
Câu 9
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
board
goat
coat
coal
Câu 10
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
road
goal
soap
broadcast
Câu 11
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
those
alone
along
total
Câu 12
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
open
brother
over
control
Câu 13
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
show
blow
shadow
crown
Câu 14
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
hear
fear
dear
wear
Câu 15
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
near
appear
bear
idea
Câu 16
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
fear
smear
bear
weary
Câu 17
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
cheering
idea
career
parent
Câu 18
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
airport
fear
appearance
sphere
Câu 19
Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
tomb
note
both
rope
Câu 21
Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
smile
fine
kite
city
Câu 22
Listen and decide which sound the word contains.
(Nghe và xác định âm nào xuất hiện trong từ dưới đây)
shoulder
cry
sunny
fly
why
Đáp án
Câu 1
ellow /ˈɛlbəʊ/
narrow/ˈnærəʊ/
flower/ˈflaʊə/
snow/snəʊ/
Đáp án C đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Đáp án đúng là c
Câu 2
town /taʊn/
down/daʊn/
know/nəʊ/
brown/braʊn/
Đáp án C đọc là / əʊ /, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /
Đáp án đúng là c
Câu 3
grow /grəʊ/
now/naʊ/
below/bɪˈləʊ/
throw /θrəʊ/
Đáp án B đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/.
Đáp án đúng là b
Câu 4
tomorrow /təˈmɒrəʊ/
throwaway/ˈθrəʊəweɪ/
ownership/ˈəʊnəʃɪp/
powerful/ˈpaʊəfʊl/
Phần được gạch chân ở đáp án D đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/.
Chọn D
Đáp án đúng là d
Câu 5
our /ˈaʊə/
about/əˈbaʊt/
though/ðəʊ/
round/raʊnd/
Đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /
Đáp án đúng là c
Câu 6
cloud /klaʊd/
shoulder/ˈʃəʊldə/
mouse/maʊz/
house/haʊz/
Đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/.
Đáp án đúng là b
Câu 7
bounce /baʊns/
out /aʊt/
sound/saʊnd/
poultry/ˈpəʊltri/
Đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /
Đáp án đúng là d
Câu 8
noun /naʊn/
should /ʃʊd/
account/əˈkaʊnt/
mountain/ˈmaʊntɪn/
Đáp án B đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/.
Đáp án đúng là b
Câu 9
board /bɔːd/
goat/gəʊt/
coat/kəʊt/
coal/kəʊl/
Đáp án A đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Đáp án đúng là a
Câu 10
road /rəʊd/
goal/gəʊl/
soap/səʊp/
broadcast/ˈbrɔːdkɑːst/
Đáp án D đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Đáp án đúng là d
Câu 11
those /ðəʊz/
alone/əˈləʊn/
along/əˈlɒŋ/
total/ˈtəʊtl/
Đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Đáp án đúng là c
Câu 12
open /ˈəʊpən/
brother/ˈbrʌðə/
over/ˈəʊvə/
control /kənˈtrəʊl/
Đáp án B đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Đáp án đúng là b
Câu 13
show /ʃəʊ/
blow/bləʊ/
shadow/ˈʃædəʊ/
crown/kraʊn/
Đáp án D đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là / əʊ /
Đáp án đúng là d
Câu 14
hear /hɪə(r)/
fear /fɪə(r)/
dear /dɪə(r)/
wear /weə(r)/
Câu D âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Đáp án đúng là d
Câu 15
near /nɪə(r)/
appear /əˈpɪə(r)/
bear /beə(r)/
idea /aɪˈdɪə/
Câu C âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Đáp án đúng là c
Câu 16
fear /fɪə(r)/
smear /smɪə(r)/
bear /beə(r)/
weary /ˈwɪəri/
Câu C âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Đáp án đúng là c
Câu 17
cheering /ˈtʃɪərɪŋ/
idea /aɪˈdɪə/
career /kəˈrɪə(r)/
parent /ˈpeərənt/
Câu D âm –a phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Đáp án đúng là d
Câu 18
airport /ˈeəpɔːt/
fear /fɪə(r)/
appearance /əˈpɪərəns/
sphere /sfɪə(r)/
Câu A âm –a phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Đáp án đúng là a
Câu 19
tomb /tuːm/
note /nəʊt/
both /bəʊθ/
rope /rəʊp/
Đáp án A đọc là /uː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Đáp án đúng là a
Câu 20
slow /sləʊ/
snow /snəʊ/
now /naʊ/
know /nəʊ/
Đáp án C đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Đáp án đúng là c
Câu 21
smile /smaɪl/
fine /faɪn/
kite /kaɪt/
city /siti/
Đáp án D đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Đáp án đúng là d