Đề bài

Câu 1

Match the words with suitable pictures.

Câu 2

Choose the best answer.

Don't forget to bring your ___________to climb a mountain.

  1. bat

  2. sport shoes

  3. sandals

  4. goggles

Câu 3

Choose the best answer.

Minh’s dream is to become a ________.

  1. loser

  2. champion

  3. contest

  4. gamer

Câu 4

Choose the best answer.

I’d like to watch motor racing because it is very _________.

  1. frightening

  2. exciting

  3. excited

  4. boring

Câu 5

Choose the best answer.

I usually play football when I have _______.

  1. spare time

  2. good time

  3. no time

  4. times

Câu 6

Choose the best answer.

In team sports, the two teams ________ against each other in order to get the better score.

  1. do

  2. make

  3. are

  4. compete

Câu 7

Choose the best answer.

I often practise ___________ in the gym four times a week.

  1. boxing

  2. fishing

  3. driving

  4. scuba diving

Câu 8

Choose the best answer.

He sometimes goes ___________ with his father at weekends.

  1. badminton

  2. table tennis

  3. aerobics

  4. swimming

Câu 9

Choose the best answer.

At the weekend we can play a ______ of badminton or join in a football match.

  1. sport

  2. game

  3. match

  4. break

Câu 10

Choose the best answer.

Marathon is considered a/an ______ sport.

  1. team

  2. individual

  3. indoor

  4. sporting

Câu 11

Choose the best answer.

They have joined many activities like sailing, cycling, fishing and football. They are very ___________.

  1. sporty

  2. strange

  3. crazy

  4. helpless

Câu 12

Choose the best answer.

We use a ball and a basket. Which sport is it?

Câu 13

Choose the best answer.

It can be practised in the beach and we need two teams and a ball. Which sport is it?

Câu 14

Choose the best answer.

We use a small ball and a bat. Which sport is it?

Câu 15

Choose the best answer.

You can use every body part to control a ball except your hands. Which sport is it?

Câu 16

Choose the best answer.

The children are playing blind man's bluff in the _____________.

  1. court

  2. pool

  3. playground

  4. roof

Câu 17

Choose the best answer.

She was totally____________after finishing her performance.

  1. exhausted

  2. fantastic

  3. exciting

  4. stressful

Câu 18

Choose the best answer.

Boys often play ___________ in the schoolyard at break time.

  1. aerobics

  2. cycling

  3. marbles

  4. swimming

Câu 19

Choose the best answer.

Why don't you do__________? It can help you protect yourself.

  1. cycling

  2. karate

  3. skateboarding

  4. football

Câu 20

Choose the best answer.

In a _____________ match, players will try to kick the ball to the other team's goal to score.

  1. volleyball

  2. football

  3. basketball

  4. badminton

Câu 21

Give the correct form of the word given.

Câu 22

Give the correct form of the word given.

Câu 23

Give the correct form of the word given.

Câu 24

Give the correct form of the word given.

Câu 25

Give the correct form of the word given.

Đáp án

Câu 1

1. tennis: quần vợt

2. basketball: bóng rổ

3. baseball: bóng chày

4. soccer: bóng đá

5. rugby: bóng bầu dục

Đáp án đúng là

Câu 2

bat (n): gậy bóng chày

sport shoes (n): giày thể thao

sandals (n): dép xăng đan

goggles (n): kính bảo hộ

=> Don't forget to bring your sport shoes to climb a mountain.

Tạm dịch: Đừng quên mang giày thể thao để leo núi.

Đáp án đúng là b

Câu 3

loser (n): kẻ thua cuộc

champion (n): quán quân, nhà vô địch

contest (n): cuộc thi

gamer (n): người chơi game

=> Minh’s dream is to become a champion.

Tạm dịch: Mơ ước của Minh là trở thành nhà vô địch.

Đáp án đúng là b

Câu 4

frightening (adj): đáng sợ, khủng khiếp

exciting (adj): thú vị, kích thích (tính từ chủ động để miêu tả tính chất)

excited (adj): bị kích thích, kích động (tính từ bị động để miêu tả cảm xúc) 

boring (adj): nhàm chán

=> I’d like to watch motor racing because it is very exciting

Tạm dịch: Tôi thích xem đua xe máy vì nó rất thú vị.

Đáp án đúng là b

Câu 5

spare time (n): thời gian rảnh

no time (n): không lúc nào cả

good time (n): khoảng thời gian vui vẻ

times (n): những lần

=> I usually play football when I have spare time.

(Tôi thường chơi bóng đá khi có thời gian rảnh.)

Đáp án đúng là a

Câu 6

do (v): làm

make (v): làm, tạo nên

compete (v): cạnh tranh, thi đấu

- compete against: đấu lại ai

=> In team sports, the two teams compete against each other in order to get the better score.

Tạm dịch: Trong các môn thể thao đồng đội, hai đội thi đấu với nhau để có được điểm số cao hơn.

Đáp án đúng là d

Câu 7

boxing (n): đấm bốc

fishing (n): câu cá

driving (n): lái xe

scuba diving (n): lặn

Môn thể thao trong gym chỉ có thể là boxing.

=> I often practise boxing in the gym four times a week.

Tạm dịch: Tôi thường tập đấm bốc trong phòng tập thể dục bốn lần một tuần.

Đáp án đúng là a

Câu 8

badminton (n): cầu lông

table tennis (n): bóng bàn

aerobics (n): thể dục nhịp điệu

swimming (n): bơi lội

=> go swimming: đi bơi

=> He sometimes goes swimming with his father at weekends.

Tạm dịch: Thỉnh thoảng anh ấy đi bơi với bố vào cuối tuần.

Đáp án đúng là d

Câu 9

sport (n): thể thao

game (n): trò chơi

match (n): trận đấu

break (n): sự nghỉ ngơi

a game of badminton: một trận đấu cầu lông

=> At the weekend we can play a game of badminton or join in a football match.

Tạm dịch: Vào cuối tuần, chúng ta có thể chơi một trận cầu lông hoặc tham gia một trận bóng đá.

Đáp án đúng là b

Câu 10

team (n): đội, nhóm

individual (adj): cá nhân

indoor (adj): trong nhà

sporting (adj): (thuộc) thể thao

=> Marathon is considered an individual sport.

Tạm dịch: Marathon được coi là một môn thể thao cá nhân.

Đáp án đúng là b

Câu 11

sporty (adj): ham mê thể thao, giỏi về thể thao

strange (adj): lạ

crazy (adj): điên rồ

helpless (adj): bất lực

=> They have joined many activities like sailing, cycling, fishing and football. They are very sporty.

Tạm dịch: Họ đã tham gia nhiều hoạt động như chèo thuyền, đạp xe, câu cá và bóng đá. Họ rất ham mê thể thao

Đáp án đúng là a

Câu 12

Dịch câu hỏi:

Chúng tôi sử dụng một quả bóng và một cái rổ. Đó là môn thể thao nào?

A. bóng bầu dục

B. bóng gậy

C. bóng rổ

Chọn C

Đáp án đúng là

Câu 13

Dịch câu hỏi:

Nó có thể được thực hành ở bãi biển và chúng tôi cần hai đội và một quả bóng. Đó là môn thể thao nào?

A. bóng gậy

B. bóng bầu dục

C. bóng chuyền

Chọn C

Đáp án đúng là

Câu 14

Dịch câu hỏi:

Chúng tôi sử dụng quả bóng nhỏ và một cái lưới. Đó là môn thể thao nào?

A. quần vợt

B. bóng đá

C. bơi lội

Chọn A

Đáp án đúng là

Câu 15

Bạn có thể sử dụng mọi bộ phận trên cơ thể để điều khiển một quả bóng ngoại trừ đôi tay của mình. Đó là môn thể thao nào?

A. bóng đá

B. bóng rổ

C. bóng chày

Chọn A

Đáp án đúng là

Câu 16

court (n): tòa án

pool (n): hồ bơi

playground (adj): sân chơi

roof (n): mái nhà

=> The children are playing blind man's bluff in the playground.                           

Tạm dịch: Những đứa trẻ đang chơi trò bịt mắt bắt dê trong sân chơi.

Đáp án đúng là c

Câu 17

exhausted (adj): kiệt sức

fantastic (adj): không tưởng, tuyệt vời

exciting (adj): thú vị, kích thích

stressful (adj): căng thẳng

=> She was totally exhausted after finishing her performance.

Tạm dịch: Cô đã hoàn toàn kiệt sức sau khi kết thúc phần trình diễn của mình.

Đáp án đúng là a

Câu 18

aerobics (n): thể dục nhịp điệu => do aerobics: tập thể dục nhịp điệu

cycling (n): đạp xe => go cycling: đi xe đạp

marbles (n): bi => play marbles: chơi bắn bi

swimming (n): bơi => go swimming: đi bơi

=> Boys often play marbles in the schoolyard at break time.

Tạm dịch: Con trai thường chơi bi trong sân trường vào giờ giải lao.

Đáp án đúng là c

Câu 19

cycling (n): đạp xe

karate (n): võ karate

skateboarding (n): trượt ván

football (n): bóng đá

=> Why don't you do karate? It can help you protect yourself.

Tạm dịch: Tại sao bạn không tập karate? Nó có thể giúp bạn bảo vệ chính mình.

Đáp án đúng là b

Câu 20

volleyball (n): bóng chuyền

football (n): bóng đá

basketball (n): bóng rổ

badminton (n): cầu lông

=> In a football match, players will try to kick the ball to the other team's goal to score.

Tạm dịch: Trong một trận bóng đá, người chơi sẽ cố gắng đá quả bóng vào khung thành của đội khác để ghi bàn.

Đáp án đúng là b

Câu 21

loud (adj): inh ỏi, ầm ĩ

Từ cần điền đứng sau động từ cheered nên phải là một trạng từ

=> loudly (adv): inh ỏi, ầm ĩ

=> The football fans cheered loudly for their side.

Tạm dịch: Những người hâm mộ bóng đá đã cổ vũ inh ỏi cho phía họ.

Đáp án: loudly

Đáp án đúng là

Câu 22

profession (n): nghề nghiệp

Từ cần điền đứng sau mạo từ a và trước danh từ football player nên phải là một tính từ

=> professional (adj): chuyên nghiệp

=> My brother is a professional football player.

Tạm dịch: Anh tôi là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp.

Đáp án: professional

 

Đáp án đúng là

Câu 23

compete (v): thi đấu, cạnh tranh

Từ cần điền đứng sau the sports nên phải là một danh từ

=> competition (n): cuộc thi, trận đấu

=> Did you join the sports competition last week, Tom?

Tạm dịch: Bạn có tham gia cuộc thi thể thao tuần trước không Tom?

Đáp án: competition

Đáp án đúng là

Câu 24

equip (v): trang bị

Từ cần điền đứng sau mạo từ the nên phải là một danh từ

=> equipment (n): trang thiết bị

=> The equipment in this gym is very modern.

Tạm dịch: Trang thiết bị trong phòng tập thể dục này rất hiện đại.

Đáp án: equipment

Đáp án đúng là