Đề bài

Câu 1

Choose the best answer

Which of the following words best describe a “weekend"?

Câu 2

Choose the best answer

Where do many people like to “go out to eat”? – At a _______.

Câu 3

Choose the best answer

Which of the following is an example of  “doing housework”?

Câu 4

Choose the best answer

Why do many people “do exercise”?

Câu 5

 Choose the best answer

Why do many people use an “alarm clock”?

- Because it helps them to ________.

Câu 6

Choose the correct spelling

Câu 7

Choose the correct spelling

Câu 8

Choose the correct spelling

Câu 9

Choose the correct spelling

Câu 10

Choose the correct spelling

Câu 11

Choose the correct spelling

  1. get up in the morning
  2. study for a test
  3. watch TV
  4. cook dinner

Câu 12

Choose the correct spelling

  1. to go to sleep

  2. to buy some food

  3. to read more books
  4. to stay healthy and strong

Câu 13

Choose the correct spelling

 
  1. going to library

  2. washing dishes
  3. playing football
  4. doing homework

Câu 14

Choose the correct spelling
  1. restaurant
  2. school
  3. supermarket
  4. museum

Câu 15

Match the phrases with the suitable pictures.
  1. seven days
  2. Monday to Friday
  3. Friday to Sunday
  4. Saturday and Sunday

Đáp án

Câu 1

Cụm từ: chat online: trò chuyện trực tuyến

=> People chat online every day.

Tạm dịch: Mọi người trò chuyện trực tuyến mỗi ngày.

Đáp án đúng là

Câu 2

- relax: thư giãn

=> How does your father relax after work?

Tạm dịch: Bố bạn thư giãn sau giờ làm việc như thế nào?

Đáp án đúng là

Câu 3

- homework: bài tập về nhà

=> The teacher often gives us a lot of homework.

Tạm dịch: Giáo viên thường giao nhiều bài tập cho chúng tôi.

Đáp án đúng là

Câu 4

- breakfast: bữa sáng

=> We always have breakfast at home.

Tạm dịch: Chúng tôi luôn ăn sáng tại nhà.

Đáp án đúng là

Câu 5

- wake up: ngủ dậy

=> I wake up at 7 am.

Tạm dịch: Tôi thức dậy lúc 7h sáng.

Đáp án đúng là

Câu 6

1. have breakfast: ăn sáng 

2. take a shower: tắm

3. watch TV: xem ti-vi

4. cook dinner: nấu bữa tối

5. study: học

Đáp án đúng là

Câu 7

Cụm từ: do exercise: tập thể dục

=> I often do exercise at 6.30 am.

Tạm dịch: Tôi thường tập thể dục lúc 6.30 sáng.

Đáp án đúng là

Câu 8

- housework: công việc nhà

=> My mom wants me to help her with housework.

Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi giúp làm việc nhà.

Đáp án đúng là

Câu 9

Cụm từ: go to sleep: đi ngủ

=> We have to go to sleep before 10.30 pm.

Tạm dịch: Chúng tôi phải đi ngủ trước 10.30.

Đáp án đúng là

Câu 10

Cụm từ: wash dishes: rửa bát đĩa

=> My sister has to wash dishes after meals.

Tạm dịch: Chị tôi rửa bát đĩa say bữa ăn.

Đáp án đúng là

Câu 11

Tại sao nhiều người sử dụng "đồng hồ báo thức"? - Bởi vì nó giúp họ ________.

A. get up in the morning: thức dậy vào buổi sáng

B. study for a test: học để kiểm tra

C. watch TV: xem TV

D. cook dinner: nấu bữa tối

=> Why do many people use an “alarm clock”? - Because it helps them to get up in the morning.

Tạm dịch: Tại sao nhiều người sử dụng "đồng hồ báo thức"? - Vì nó giúp họ thức dậy vào buổi sáng.

Đáp án đúng là a

Câu 12

Dịch câu hỏi:

Tại sao nhiều người “tập thể dục”?

A. go to sleep: đi ngủ

B. buy some food: mua một số thức ăn

C. read more books: đọc thêm sách

D. stay healthy and strong: luôn khỏe mạnh và mạnh mẽ

Đáp án đúng là d

Câu 13

Dịch câu hỏi:

Việc nào sau đây là một ví dụ về “làm việc nhà”?

A. đi đến thư viện

B. rửa bát

C. chơi bóng đá

D. làm bài tập về nhà

Đáp án đúng là b

Câu 14

Dịch câu hỏi:

Nhiều người thích “đi ăn ở đâu” - Tại một _______.

A. nhà hàng

B. trường học

C. siêu thị

D. bảo tàng

Đáp án đúng là a