Đề bài

Câu 1

Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại.

 

  1. recently

  2. conduct

  3. attitude

  4. marriage

Câu 2

Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại

  1. banquet

  2. schedule

  3. diameter

  4. blessing

Câu 3

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  1. birthday

  2. cowboy

  3. enjoy

  4. pleasure

Câu 4

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  1. disease

  2. humour

  3. cancer

  4. treatment

Câu 5

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  1. persuade

  2. reduce

  3. offer

  4. apply

Câu 6

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  1. farmer

  2. believe

  3. factory

  4. fairy

Câu 7

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  1. cattle

  2. country

  3. canal

  4. cover

Câu 8

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  1. money

  2. machine

  3. many

  4. mother

Câu 9

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  1. borrow

  2. agree

  3. await

  4. prepare

Câu 10

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  1. paper

  2. tonight

  3. lecture

  4. story

Câu 11

Sắp xếp các từ vào cột tương ứng

Đáp án

Câu 1

recently /ˈriːsntli/

conduct  /kənˈdʌkt/

attitude /ˈætɪtjuːd/ 

marriage /ˈmærɪʤ/

Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1

Đáp án đúng là b

Câu 2

banquet /ˈbæŋkwɪt/

schedule  /ˈʃɛdjuːl/

diameter /daɪˈæmɪtə/

blessing /ˈblɛsɪŋ/

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1

Đáp án đúng là c

Câu 3

birthday /ˈbɜːθdeɪ/

cowboy /ˈkaʊbɔɪ/

enjoy /ɪnˈʤɔɪ/

pleasure /ˈplɛʒə/

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1

Đáp án đúng là c

Câu 4

disease /dɪˈziːz/

humour  /ˈhjuːmə/

cancer /ˈkænsə/

treatment /ˈtriːtmənt/

Đáp án Acó trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1

Đáp án đúng là a

Câu 5

persuade /pəˈsweɪd/

reduce /rɪˈdjuːs/

offer /ˈɒfər/ 

apply /əˈplaɪ/

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2

Đáp án đúng là c

Câu 6

farmer /ˈfɑːmə/

believe/bɪˈliːv/

factory/ˈfæktəri/  

fairy/ˈfeəri/

Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1

Đáp án đúng là b

Câu 7

cattle /ˈkætl/

country  /ˈkʌntri/

canal /kəˈnæl/

cover /ˈkʌvə/

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1

Đáp án đúng là c

Câu 8

money /ˈmʌni/

machine /məˈʃiːn/

many /ˈmɛni/

mother /ˈmʌðə/

Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1

Đáp án đúng là b

Câu 9

borrow /ˈbɒrəʊ/

agree /əˈgriː/

await /əˈweɪt/

prepare /prɪˈpeə/

Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2

Đáp án đúng là a

Câu 10

paper /ˈpeɪpə/

tonight /təˈnaɪt/

lecture /ˈlɛkʧə/

story /ˈstɔːri/

Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1

Đáp án đúng là b