Đề bài
Câu 1
Choose the best answer.
She is hard-working. _______, she isn’t lucky in examinations.
Therefore
But
However
So
Câu 2
Choose the best answer.
She decided to quit this job ______ the low salary.
because of
despite
because
although
Câu 3
Choose the best answer.
_______ it is a comedy, I don't find it funny.
Because
Despite
Although
In spite of
Câu 4
Choose the best answer.
_____ our careful plan, we made some mistakes.
But
In spite
Despite
Because of
Câu 5
Choose the best answer.
_______ the fascinating film poster, I don't want to see this film.
Despite of
In spite of
Although
Because of
Câu 6
Choose the best answer.
The ending of the film is predictable._________, I enjoyed it.
And
Therefore
Though
However
Câu 7
Choose the best answer.
John can't get tickets _______ he has queued for an hour.
so
however
though
despite
Câu 8
Choose the best answer.
Mai’s dad usually drives her to school ______ her school is very far from her house.
but
though
because
or
Câu 9
Choose the best answer.
The play was so boring. ________, I saw it from beginning to end.
Therefore
Despite
However
Although
Câu 10
Choose the best answer.
I enjoyed the film on TV yesterday evening ______ nobody in my family liked it.
although
yet
in spite of
so
Câu 11
Choose the best answer.
Last night, I didn’t go to bed early ________ being very tired.
despite of
in spite of
although
because
Câu 12
Choose the best answer.
The critics said the film was boring.______, it made $2 billion dollars.
Despite
Although
However
Therefore
Câu 13
Choose the best answer.
The effect in the film is amazing. __________ , the acting is terrible.
Although
But
Therefore
Nevertheless
Câu 14
Choose the best answer.
I don't really like the film _______ most critics say it is a must-see film.
because
however
despite
although
Câu 15
Choose the best answer.
This action film didn’t attract many citizens _______ being promoted so much.
in spite
despite
although
but
Câu 16
Choose the best answer.
She performed excellently in many films. ______, she hasn't ever won an Oscar for Best Actress.
Although
So
Therefore
However
Câu 17
Choose the best answer.
________ being exhausted after taking an exam, I accept my friend’s invitation to go to the cinema.
Although
In spite of
Because of
Because
Câu 18
Choose the best answer.
Not many people went to see the film; ________, it received good reviews from critics.
however
despite
but
although
Câu 19
Choose the best answer.
________ the characters in the film are played by the popular cast, we feel bored with the plot.
Even
But
Although
Despite
Câu 20
Choose the best answer.
The film has a silly plot. _______, many people enjoyed it.
Though
Moreover
Because
Nevertheless
Đáp án
Câu 1
therefore: do đó, vì vậy
but: nhưng
however: tuy nhiên
so: do đó, vì vậy
=> She is hard-working. However, she isn’t lucky in examinations.
Tạm dịch: Cô ấy rất chăm chỉ. Tuy nhiên, cô ấy lại không may mắn trong các kỳ thi.
Đáp án đúng là c
Câu 2
because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
because: bởi vì (đi với một mệnh đề)
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
=> She decided to quit this job because of the low salary.
Tạm dịch: Cô quyết định bỏ công việc này vì mức lương thấp.
Đáp án đúng là a
Câu 3
because: bởi vì (đi với một mệnh đề)
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
=> Although it is a comedy, I don't find it funny.
Tạm dịch: Mặc dù nó là một bộ phim hài, nhưng tôi không thấy nó buồn cười.
Đáp án đúng là c
Câu 4
but: nhưng
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)
=> Despite our careful plan, we made some mistakes.
Tạm dịch: Mặc dù có kế hoạch cẩn thận nhưng chúng tôi vẫn phạm một số sai lầm.
Đáp án đúng là c
Câu 5
in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)
"the fascinating film poster" là một cụm danh từ, dựa theo nghĩa của câu cần từ nối mang nghĩa "mặc dù" => chọn "in spite of"
=> In spite of the fascinating film poster, I don't want to see this film.
Tạm dịch: Mặc dù áp phích quảng cáo phim hấp dẫn nhưng tôi không muốn xem bộ phim này.
Đáp án đúng là b
Câu 6
and: và
therefore: do đó, vì vậy
though: mặc dù
however: tuy nhiên
=> The ending of the film is predictable. However, I enjoyed it.
Tạm dịch: Cái kết của bộ phim có thể dự đoán được. Tuy nhiên, tôi rất thích nó.
Đáp án đúng là d
Câu 7
so: do đó, vì vậy
however: tuy nhiên
though: mặc dù (đi với một mệnh đề)
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
=> John can't get tickets though he has queued for an hour.
Tạm dịch: John không thể nhận được vé mặc dù anh ta đã xếp hàng trong một giờ.
Đáp án đúng là c
Câu 8
but: nhưng
though: mặc dù (đi với một mệnh đề)
because: bởi vì (đi với một mệnh đề)
or: hoặc
=> Mai’s dad usually drives her to school because her school is very far from her house.
Tạm dịch: Bố của Mai thường chở cô đến trường vì trường cô ở rất xa nhà cô.
Đáp án đúng là c
Câu 9
therefore: do đó, vì vậy
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
however: tuy nhiên
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
=> The play was so boring. However, I saw it from beginning to end.
Tạm dịch: Vở kịch thật nhàm chán. Tuy nhiên, tôi đã xem nó từ đầu đến cuối.
Đáp án đúng là c
Câu 10
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
yet: song, vậy mà, tuy nhiên
in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
so: vì vậy, do đó
=> I enjoyed the film on TV yesterday evening although nobody in my family liked it.
Tạm dịch: Tôi rất thích bộ phim trên TV tối hôm qua mặc dù không ai trong gia đình tôi thích nó.
Đáp án đúng là a
Câu 11
in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
because: bởi vì (đi với một mệnh đề)
=> Last night, I didn’t go to bed early in spite of being very tired.
Tạm dịch: Đêm qua, tôi đã không đi ngủ sớm mặc dù rất mệt mỏi.
Đáp án đúng là b
Câu 12
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
however: tuy nhiên
therefore: do đó, vì vậy
=> The critics said the film was boring. However, it made $2 billion dollars.
Tạm dịch: Các nhà phê bình cho rằng bộ phim thật nhàm chán. Tuy nhiên, nó đã kiếm được 2 tỷ đô la.
Đáp án đúng là c
Câu 13
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
but: nhưng
therefore: do đó, vì vậy
nevertheless: tuy nhiên
=> The effect in the film is amazing. Nevertheless, the acting is terrible.
Tạm dịch: Hiệu ứng trong phim thật tuyệt vời. Tuy nhiên, diễn xuất rất tệ.
Đáp án đúng là d
Câu 14
because: bởi vì (đi với một mệnh đề)
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
however: tuy nhiên
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
=> I don't really like the film although most critics say it is a must-see film.
Tạm dịch: Tôi không thực sự thích bộ phim mặc dù hầu hết các nhà phê bình nói rằng đây là một bộ phim nhất định phải xem.
Đáp án đúng là d
Câu 15
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
but: nhưng
=> This action film didn’t attract many citizens despite being promoted so much.
Tạm dịch: Bộ phim hành động này đã không thu hút nhiều công chúng mặc dù được quảng bá rất nhiều.
Đáp án đúng là b
Câu 16
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
so: do đó, vì vậy
therefore: do đó, vì vậy
however: tuy nhiên
=> She performed excellently in many films. However, she hasn't ever won an Oscar for Best Actress.
Tạm dịch: Cô đã thể hiện xuất sắc trong nhiều bộ phim. Tuy nhiên, cô chưa từng giành giải Oscar cho Nữ diễn viên xuất sắc nhất.
Đáp án đúng là d
Câu 17
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)
because: bởi vì (đi với một mệnh đề)
=> In spite of being exhausted after taking an exam, I accept my friend’s invitation to go to the cinema.
Tạm dịch: Mặc dù kiệt sức sau khi làm bài kiểm tra, tôi vẫn chấp nhận lời mời của bạn bè đến rạp chiếu phim.
Đáp án đúng là b
Câu 18
however: tuy nhiên
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
but: nhưng
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
=> Not many people went to see the film; however, it received good reviews from critics.
Tạm dịch: Không có nhiều người đi xem phim; tuy nhiên, nó đã nhận được đánh giá tốt từ các nhà phê bình.
Đáp án đúng là a
Câu 19
even: thậm chí, ngay cả
but: nhưng
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)
although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
=> Although the characters in the film are played by the popular cast, we feel bored with the plot.
Tạm dịch: Mặc dù các nhân vật trong phim được đóng bởi các diễn viên nổi tiếng, chúng tôi cảm thấy nhàm chán với cốt truyện.
Đáp án đúng là c