Đề bài
Câu 1
Match the definition with type of film.
Câu 2
Match the definition with type of film.
Câu 3
Choose the best answer.
This is a _____ film and it makes me cry a lot.
funny
moving
comedy
exciting
Câu 4
Choose the best answer.
This is a(n) _______ film on the real life during wars in Vietnam in 1945.
horror
sci-fi
comedy
documentary
Câu 5
Choose the best answer.
He ______ the Oscar Prize as the best actress this year.
wins
acts
performs
directs
Câu 6
Choose the best answer.
Do you know Daniel Day-Lewis? He has won three Oscar for Best _______.
actor
act
acts
acters
Câu 7
Choose the best answer.
I couldn’t take my eyes off the _______ because the film was so interesting.
actor
picture
poster
screen
Câu 8
Choose the best answer.
We are going to the cinema tonight. My father has got the _______ for 7 p.m show.
tickets
screens
seats
cameras
Câu 9
Choose the best answer.
There is a love story in it, and it is very funny. I suppose you call it a _______.
horror film
action film
romantic comedy
thriller
Câu 10
Choose the best answer.
Mr. Bean’s Holiday is a ______ film – I was laughing from the beginning to the end.
hilarious
violent
scary
moving
Câu 11
Choose the best answer.
“Do you like seeing a film?” – “__________”
No, I don’t like it at all.
What film shall we see?
Who is in it?
I’m sorry, I can’t.
Câu 12
Choose the best answer.
I got a bit confused. The _____ was too complicated for me.
plot
actor
character
type
Câu 13
Choose the best answer.
The film is only 90 minutes in _________ but it is very interesting.
length
long
short
shortness
Câu 14
Choose the best answer.
The person who writes the dialogues for a film is the _______.
manager
character
actor
scriptwriter
Câu 15
Choose the best answer.
A _______ film shows real events or provides information about a particular subject.
documentary
comedy
touching
romantic
Câu 16
Choose the best answer.
I don’t think it is good for young kids to see ______ on TV.
violence
violent
violently
violencing
Câu 17
Choose the best answer.
We like the film very much. The ______ are unforgettable and the plot is gripping.
characters
acting
style
action
Câu 18
Choose the best answer.
Most people consider him the greatest actor of the _______ cinema.
silence
silent
quiet
unmoved
Câu 19
Choose the best answer.
The TV series are so ________ that I don’t miss out any episode.
gripping
boring
tiring
shocking
Câu 20
Choose the best answer.
She is a good actress and I think she has great ______ of humour.
thought
mind
sense
feel
Câu 21
Choose the best answer.
The film is about two hijackers who _______ to blow up the plane.
threat
threated
threaten
threatened
Câu 22
Choose the best answer.
I like ________ because it tells an exciting fictional story about something such as criminal activities or spying.
thriller
comedy
drama
animation
Câu 23
Put the correct answer into the box.
Câu 24
Put the correct answer into the box.
Câu 25
Put the correct answer into the box.
Câu 26
Put the correct answer into the box.
Câu 27
Put the correct answer into the box.
Câu 28
Put the correct answer into the box.
Câu 29
Put the correct answer into the box.
Câu 30
Put the correct answer into the box.
Câu 31
Put the correct answer into the box.
Câu 32
Put the correct answer into the box.
Câu 33
Choose the best answer.
We were _________ with the latest film of that director.
satisfy
satisfying
satisfactory
satisfied
Câu 34
Choose the best answer.
The film is a big _________. It is boring from beginning to end.
disappointment
disappointing
disappointed
disappoint
Câu 35
Choose the best answer.
I love action films. They’re very _______.
excited
exciting
excitingly
excitement
Câu 36
Choose the best answer.
She travels to Wonderland, and meets a lot of ________ characters on her adventures.
amazing
amaze
amazed
amazingly
Câu 37
Choose the best answer.
The movie on TV last night made me __________.
bore
boring
bored
boredom
Câu 38
Choose the best answer.
We are really ________ about going to the cinema tonight.
excited
interested
amused
pleased
Câu 39
Choose the best answer.
She is sure that they will find the film _________.
entertaining
entertain
entertainment
entertained
Câu 40
Choose the best answer.
The film was so ________. However, my father saw it from beginning to end.
interesting
exciting
boring
fascinating
Câu 41
Choose the best answer.
“How_________ we are to hear that you got the scholarship!”
- “Thank you. It was really a surprise.”
pleasingly
pleasing
please
pleased
Câu 42
Choose the best answer.
Why do you always look so _________. Is your life really so ______?
boring - bored
boring-boring
bored-boring
boring - bored
Đáp án
Câu 1
animation (n): phim hoạt hình
A film that features cartoon characters: Một bộ phim có các nhân vật hoạt hình.
=> animation - b
thriller (n): phim trinh thám
A film that tells an exciting story about murder or crime: Một bộ phim kể một câu chuyện thú vị về giết người hoặc tội phạm.
=> thriller - d
horror (n): phim kinh dị
A film in which strange and frightening things happen: Một bộ phim trong đó những điều kỳ lạ và đáng sợ xảy ra.
=> horror - a
action (n): phim hành động
A film that usually features lots of stunts and fighting: Một bộ phim thường có nhiều pha nguy hiểm và chiến đấu.
=> action - c
Đáp án:
animation – b
thriller – d
horror – a
action – c
Đáp án đúng là
Câu 2
science-fiction = c. A film that is set in the future, often featuring science.
(phim khoa học viễn tưởng = Một bộ phim lấy bối cảnh trong tương lai, thường có tính khoa học.)
romantic comedy = a. A film which combines comedy with a love story.
(phim hài lãng mạn = Một bộ phim kết hợp hài kịch với một câu chuyện tình yêu.)
documentary = d. A film that shows real life events or stories
(phim tài liệu = Một bộ phim cho thấy những sự kiện hoặc câu chuyện đời thực.)
comedy = b. A film that tries to make audiences laugh
(hài kịch = Một bộ phim cố gắng làm cho khán giả cười)
Đáp án đúng là
Câu 3
funny (adj): vui nhộn
moving (adj): cảm động
comedy (n): hài kịch
exciting (adj): lý thú, kích thích
=> This is a moving film and it makes me cry a lot.
Tạm dịch: Đây là một bộ phim cảm động và nó làm tôi khóc rất nhiều.
Đáp án đúng là b
Câu 4
horror (n): phim kinh dị
sci-fi (n): phim khoa học viễn tưởng
comedy (n): hài kịch
documentary (n): phim tài liệu
=> This is a documentary film on the real life during wars in Vietnam in 1945.
Tạm dịch: Đây là một bộ phim tài liệu về cuộc sống thực trong các cuộc chiến tranh ở Việt Nam năm 1945.
Đáp án đúng là d
Câu 5
win (v): thắng
act (v): diễn xuất
perform (v): biểu diễn
direct (v): đạo diễn
=> He wins the Oscar Prize as the best actor this year.
Tạm dịch: Anh ấy giành giải Oscar là nam diễn viên xuất sắc nhất năm nay.
Đáp án đúng là a
Câu 6
actor (n): nam diễn viên
act (v): diễn xuất
=> Do you know Daniel Day-Lewis? He has won three Oscar for Best actor.
Tạm dịch: Bạn có biết Daniel Day-Lewis? Anh ấy đã giành được ba giải Oscar cho nam diễn viên xuất sắc nhất.
Đáp án đúng là a
Câu 7
actor (n): nam diễn viên
picture (n): bức ảnh
poster (n): áp phích quảng cáo
screen (n): màn hình
=> I couldn’t take my eyes off the screen because the film was so interesting.
Tạm dịch: Tôi không thể rời mắt khỏi màn hình vì bộ phim rất thú vị.
Đáp án đúng là d
Câu 8
ticket (n): vé
screen (n): màn hình
seat (n): chỗ ngồi
camera (n): máy ảnh
=> We are going to the cinema tonight. My father has got the tickets for 7 p.m show.
Tạm dịch: Chúng ta sẽ đi xem phim tối nay. Cha tôi đã có vé cho chương trình 7 giờ tối.
Đáp án đúng là a
Câu 9
horror film (n): phim kinh dị
action film (n): phim hành động
romantic comedy (n): phim hài lãng mạn
thriller (n): phim trinh thám
=> There is a love story in it, and it is very funny. I suppose you call it a romantic comedy.
(Có một câu chuyện tình yêu trong đó, và nó rất buồn cười. Tôi cho rằng bạn gọi nó là một bộ phim hài lãng mạn.)
Đáp án đúng là c
Câu 10
hilarious (adj): vui nhộn
violent (adj): bạo lực
scary (adj): rùng rợn
moving (adj): cảm động
=> Mr. Bean’s Holiday is a hilarious film – I was laughing from the beginning to the end.
Tạm dịch: Kì nghỉ của Mr.Bean là một bộ phim vui nhộn - tôi đã cười từ đầu đến cuối.
Đáp án đúng là a
Câu 11
"Bạn có thích xem phim không?" - "___________"
A. Không, tôi không thích nó chút nào.
B. Chúng ta sẽ xem phim gì?
C. Trong phim có những ai?
D. Xin lỗi, tôi không thể.
“Do you like seeing a film?” - "No, I don’t like it at all.”
Tạm dịch: “Bạn có thích xem phim không?” – “Không, tôi không thích nó chút nào.”
Đáp án đúng là a
Câu 12
plot (n): cốt truyện
actor (n): nam diễn viên
character (n): nhân vật
type (n): kiểu, loại
=> I got a bit confused. The plot was too complicated for me.
Tạm dịch: Tôi có một chút bối rối. Cốt truyện quá phức tạp đối với tôi.
Đáp án đúng là a
Câu 13
in length: chiều dài
=> The film is only 90 minutes in length but it is very interesting.
Tạm dịch: Bộ phim chỉ dài 90 phút nhưng rất thú vị.
Đáp án đúng là a
Câu 14
manager (n): người quản lý
character (n): nhân vật
actor (n): nam diễn viên
scriptwriter (n): biên kịch
=> The person who writes the dialogues for a film is the scriptwriter.
Tạm dịch: Người viết các đoạn hội thoại cho một bộ phim là biên kịch.
Đáp án đúng là d
Câu 15
documentary (n): phim tài liệu
comedy (n): phim hài kịch
touching (adj): cảm động
romantic (adj): lãng mạn
=> A documentary film shows real events or provides information about a particular subject.
Tạm dịch: Một bộ phim tài liệu cho thấy các sự kiện thực tế hoặc cung cấp thông tin về một chủ đề cụ thể.
Đáp án đúng là a
Câu 16
violence (n): bạo lực
violent (adj): bạo lực, thô bạo
violently (adv): một cách thô bạo
Từ cần điền đứng sau động từ và trước giới từ on nên phải là một danh từ.
=> I don’t think it is good for young kids to see violence on TV.
Tạm dịch: Tôi không nghĩ là tốt cho trẻ nhỏ khi thấy bạo lực trên TV.
Đáp án đúng là a
Câu 17
character (n): nhân vật
style (n): phong cách
action (n): hành động
=> We like the film very much. The characters are unforgettable and the plot is gripping.
Tạm dịch: Chúng tôi rất thích bộ phim. Các nhân vật rất khó quên và cốt truyện hấp dẫn.
Đáp án đúng là a
Câu 18
silent cinema: phim câm
=> Most people consider him the greatest actor of the silent cinema.
Tạm dịch: Hầu hết mọi người coi ông là diễn viên vĩ đại nhất của phim câm.
Đáp án đúng là b
Câu 19
gripping (adj): hấp dẫn
boring (adj): nhàm chán
tiring (adj): mệt mỏi
shocking (adj): gây sốc
=> The TV series are so gripping that I don't miss out any episode.
Tạm dịch: Các bộ phim truyền hình hấp dẫn đến nỗi tôi không bỏ lỡ bất kỳ tập nào.
Đáp án đúng là a
Câu 20
sense of humour: khiếu hài hước
=> She is a good actress and I think she has great sense of humour.
Tạm dịch: Cô ấy là một nữ diễn viên giỏi và tôi nghĩ cô ấy có khiếu hài hước tuyệt vời.
Đáp án đúng là c
Câu 21
threat (n): sự đe dọa
threaten (v): đe dọa
Kể về diễn biến trong 1 bộ phim thì dùng thì hiện tại. Trong trường hợp này là hiện tại đơn.
Chủ ngữ sẽ là two hijackers được thay thế bởi đại từ quan hệ "who".
=> The film is about two hijackers who threaten to blow up the plane.
Tạm dịch: Bộ phim kể về hai tên không tặc đe dọa sẽ làm nổ tung máy bay.
Đáp án đúng là c
Câu 22
thriller (n): phim trinh thám
comedy (n): phim hài kịch
drama (n): kịch
animation (n): phim hoạt hình
=> I like thriller because it tells an exciting fictional story about something such as criminal activities or spying.
Tạm dịch: Tôi thích phim trinh thám vì nó kể một câu chuyện hư cấu thú vị về một cái gì đó như hoạt động tội phạm hoặc gián điệp.
Đáp án đúng là a
Câu 23
Từ cần điền là tính từ dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng nên phải là tính từ đuôi –ing
=> He works very hard. It’s not surprising that he's always tired.
Tạm dịch: Anh ấy làm việc rất chăm chỉ. Không ngạc nhiên khi anh ấy luôn mệt mỏi.
Đáp án: surprising
Đáp án đúng là
Câu 24
Từ cần điền là tính từ dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người nên phải là tính từ đuôi –ed
=> I’ve got nothing to do. I'm bored.
Tạm dịch: Tôi chẳng có việc gì để làm cả. Tôi đang chán nản.
Đáp án: bored
Đáp án đúng là
Câu 25
Từ cần điền là tính từ dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng nên phải là tính từ đuôi –ing
=> The teacher’s explanation was confusing. Most of the students didn't understand it.
Tạm dịch: Lời giải thích của giáo viên rất khó hiểu. Hầu hết các sinh viên không hiểu điều đó.
Đáp án: confusing
Đáp án đúng là
Câu 26
Từ cần điền là tính từ dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng nên phải là tính từ đuôi –ing
=> The kitchen hadn't been cleaned for ages. It was really disgusting.
Tạm dịch: Nhà bếp đã không được làm sạch từ lâu. Nó thật sự rất kinh tởm.
Đáp án: disgusting
Đáp án đúng là
Câu 27
Từ cần điền là tính từ dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người nên phải là tính từ đuôi –ed
=> I seldom visit galleries. I'm not particularly interested in art.
Tạm dịch: Tôi hiếm khi đến thăm phòng trưng bày. Tôi không đặc biệt hứng thú với nghệ thuật.
Đáp án: interested
Đáp án đúng là
Câu 28
Từ cần điền là tính từ dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người (người chờ) nên phải là tính từ đuôi –ed.
=> There’s no need to get annoyed just because I'm a few minutes late.
Tạm dịch: Không cần phải khó chịu chỉ vì tôi trễ vài phút.
Đáp án: annoyed
Đáp án đúng là
Câu 29
Từ cần điền là tính từ dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng nên phải là tính từ đuôi –ing
=> The lecture was boring. I fell asleep.
Tạm dịch: Bài giảng thật nhàm chán. Tôi đã ngủ thiếp đi.
Đáp án: boring
Đáp án đúng là
Câu 30
Từ cần điền là tính từ dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người nên phải là tính từ đuôi –ed
=> I’ve been working very hard all day and now I'm exhausted.
Tạm dịch: Tôi đã làm việc rất chăm chỉ cả ngày và giờ tôi kiệt sức.
Đáp án: exhausted
Đáp án đúng là
Câu 31
Từ cần điền là tính từ dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người nên phải là tính từ đuôi –ed
=> I’m starting a new job next week. I’m very excited about it.
Tạm dịch: Tôi đã bắt đầu một công việc mới vào tuần tới. Tôi rất hào hứng về nó.
Đáp án: excited
Đáp án đúng là
Câu 32
Từ cần điền là tính từ dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng nên phải là tính từ đuôi –ing
=> Steve is very good at telling funny stories. He can be very amusing.
Tạm dịch: Steve rất giỏi kể chuyện vui. Anh ấy rất hài hước.
Đáp án: amusing
Đáp án đúng là
Câu 33
satisfy (v): làm hài lòng, làm thỏa mãn
satisfying (adj): làm hài lòng, làm thỏa mãn
satisfactory (adj): làm hài lòng, làm thỏa mãn
satisfied (adj): cảm thấy hài lòng, cảm thấy vừa ý, thoả mãn
Từ cần điền là tính từ dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người nên phải là tính từ đuôi –ed.
=> We were satisfied with the latest film of that director.
Tạm dịch: Chúng tôi hài lòng với bộ phim mới nhất của đạo diễn đó.
Đáp án đúng là d
Câu 34
disappointment (n): sự thất vọng
disappointing (adj): làm thất vọng
disappointed (adj): thất vọng
disappoint (v): làm thất vọng
Từ cần điền đứng sau mạo từ a và tính từ big nên phải là một danh từ.
=> The film is a big disappointment. It is boring from beginning to end.
(Bộ phim là một sự thất vọng lớn. Thật nhàm chán từ đầu đến cuối.)
Đáp án đúng là a
Câu 35
excited (adj): hứng thú, bị kích động
exciting (adj): kích thích, thú vị
excitingly (adv): một cách kích động
excitement (n): sự thú vị, sự kích động
Từ cần điền là tính từ dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng nên phải là tính từ đuôi –ing
=> I love action films. They’re very exciting.
(Tôi yêu những bộ phim hành động. Chúng rất thú vị.)
Đáp án đúng là b
Câu 36
amazing (adj): làm kinh ngạc, làm ngạc nhiên
amaze (v): làm kinh ngạc, làm ngạc nhiên
amazed (adj): kinh ngạc, ngạc nhiên
amazingly (adv): một cách kinh ngạc
Từ cần điền là tính từ dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng nên phải là tính từ đuôi –ing.
=> She travels to Wonderland, and meets a lot of amazing characters on her adventures.
(Cô du hành đến xứ sở thần tiên, và gặp rất nhiều nhân vật đáng kinh ngạc trong chuyến phiêu lưu của mình.)
Đáp án đúng là a
Câu 37
bore (v): làm chán nản
boring (adj): nhàm chán
bored (adj): chán nản
boredom (n): nỗi buồn chán
Từ cần điền là tính từ dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người nên phải là tính từ đuôi –ed
=> The movie on TV last night made me bored.
Tạm dịch: Bộ phim trên TV tối qua làm tôi chán nản.
Đáp án đúng là c
Câu 38
to be excited about sth: hào hứng về cái gì
=> We are really excited about going to the cinema tonight.
Tạm dịch: Chúng tôi thực sự hào hứng về việc đi xem phim tối nay.
Đáp án đúng là a
Câu 39
entertaining (adj): giải trí, thú vị
entertain (v): giải trí, tiêu khiển
entertainment (n): sự giải trí
entertained (adj): được giải trí
Từ cần điền là tính từ dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng nên phải là tính từ đuôi –ing
=> She is sure that they will find the film entertaining.
Tạm dịch: Cô ấy chắc chắn rằng họ sẽ thấy bộ phim thú vị.
Đáp án đúng là a
Câu 40
interesting (adj): thú vị
exciting (adj): thú vị, kích kích
boring (adj): nhàm chán
fascinating (adj): hấp dẫn
=> The film was so boring. However, my father saw it from beginning to end.
Tạm dịch: Bộ phim thật nhàm chán. Tuy nhiên, cha tôi đã xem nó từ đầu đến cuối.
Đáp án đúng là c
Câu 41
pleasingly (adv): một cách hài lòng, dễ chịu
pleasing (adj): làm vui lòng, làm vừa ý
please (v): làm vui lòng, làm vừa ý
pleased (adj): vui lòng, vừa ý
Từ cần điền là tính từ dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người nên phải là tính từ đuôi –ed
=>“How pleased we are to hear that you got the scholarship!”
- “Thank you. It was really a surprise.”
Tạm dịch: “Chúng tôi rất vui khi biết rằng bạn đã nhận được học bổng!”
- "Cảm ơn bạn. Đó thực sự là một bất ngờ.”
Đáp án đúng là d