Đề bài

Câu 1

Choose the best answer.

The government has introduced a new ________ campaign in an attempt to reduce the number of road accidents.

  1. road user

  2. road safety

  3. train tickets    

  4. traffic jams

Câu 2

Choose the best answer.

A _______ is an official document that shows you are able to drive.

  1. safety helmet  

  2. speed limit

  3. driving license

  4. transport

Câu 3

Choose the best answer.

Cyclists and motorists have to wear a _________ when they ride a motorbike.

  1. cap

  2. mask

  3. helmet

  4. hard hat

Câu 4

Choose the best answer.

Drivers have to _______ their seatbelt whenever they drive.

  1. tie

  2. fasten

  3. put on

  4. put

Câu 5

Choose the best answer.

Public _______ in this city is quite good, and it’s not expensive.

  1. vehicle

  2. travel

  3. transport

  4. journey

Câu 6

Choose the best answer.

At the Southest region there are many rivers and canals. So children have to go to school by ____.

  1. boat

  2. bus

  3. train

  4. car

Câu 7

Choose the best answer.

I love travelling by ________ because I can see the whole city from above the sky.

  1. bus

  2. boat

  3. train

  4. airplane

Câu 8

Choose the best answer.

Why didn’t you ______ the bus I told you? – Because I changed my route.

  1. catch

  2. get

  3. give

  4. go

Câu 9

Choose the best answer.

The city’s brand new railway ______ is located directly in front of the bus station to make travel very easy.

  1. station

  2. spot

  3. plot

  4. stage

Câu 10

Choose the best answer.

Don’t be surprised if you get stuck in a traffic _______ in the morning when you stay in Ho Chi Minh City.

  1. warden

  2. light

  3. jam

  4. circle

Câu 11

Choose the best answer.

Because my school is close to my house, I go to school on ______.

  1. foot

  2. bike

  3. car

  4. bus

Câu 12

Choose the best answer.

I used to go to school _________.

  1. with bike

  2. by foot

  3. in car

  4. by bus

Câu 13

Put the activities into the correct column.

Câu 14

Put the means of transport into the correct column.

Câu 15

Match the word with a suitable picture.

Câu 16

Match the description with a suitable picture.

Câu 17

What does the sign mean?

Câu 18

Choose the best answer.

Câu 19

Choose the best answer.

Câu 20

Choose the best answer.

Câu 21

Choose the best answer.

Câu 22

What does the sign mean?

Câu 23

Choose the best answer.

Drivers should give a _______ before turnning left if you don’t want to pay a fine.

  1. light

  2. sign

  3. hand

  4. signal

Câu 24

Choose the best answer.

People have to follow the traffic _____ on public streets.

  1. regulations

  2. regulars

  3. definitions

  4. conditions

Câu 25

Choose the best answer.

The child needs to _______ a helmet when riding with you.

  1. wear

  2. put

  3. bring

  4. pick

Câu 26

Choose the best answer.

_______ is an area of road marked with broad black and white lines  where vehicles must stop for people to walk across.

  1. Traffic lights

  2. Zebra crossing

  3. No cycling

  4. Bus station

Câu 27

Choose the best answer.

People need to be aware that the _______ limit must be obeyed on that route.

  1. speedy

  2. speeding

  3. speediness

  4. speed

Câu 28

Choose the best answer.

We should wait for the traffic lights _____ before we cross the street.

  1. turn yellow

  2. turn green

  3. to turn yellow 

  4. to turn green

Câu 29

Choose the best answer.

All of us have to obey ______ strictly.

  1. traffic

  2. traffic rules

  3. traffic jams

  4. regular

Câu 30

Choose the best answer.

She forgot to give a ______ before she turned left and got a ticket.

  1. hand

  2. signal

  3. sign

  4. light

Đáp án

Câu 1

road user: người đi đường               

road safety: an toàn đường bộ         

train tickets: vé tàu      

traffic jams: ùn tắc giao thông

=>  The government has introduced a new road safety campaign in an attempt to reduce the number of road accidents.   

(Chính phủ đã giới thiệu một chiến dịch an toàn đường bộ mới trong nỗ lực giảm số vụ tai nạn đường bộ.)

Đáp án đúng là b

Câu 2

safety helmet:  mũ bảo hiểm an toàn

speed limit: tốc độ cho phép        

driving license: bằng lái xe             

transport: phương tiện vận chuyển

=>  A driving license is an official document that shows you are able to drive.

(Giấy phép lái xe là một tài liệu chính thức cho thấy bạn có thể lái xe.)

Đáp án đúng là c

Câu 3

cap: mũ lưỡi trai                     

mask: mặt nạ/ khẩu trang                     

helmet: mũ bảo hiểm           

hard hat: mũ cứng 

=>  Cyclists and motorists have to wear a helmet when they ride a motorbike.

(Người đi xe đạp và người lái xe máy phải đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy.)

Đáp án đúng là c

Câu 4

tie (v): thắt lại               

fasten (v): buộc, cài lại                        

put on: đặt lên           

put: đặt

Cụm từ: fasten the seatbell (thắt dây an toàn)

=>  Drivers have to fasten their seatbelt whenever they drive.  

Tạm dịch: Lái xe phải thắt dây an toàn bất cứ khi nào họ lái xe.

Đáp án đúng là b

Câu 5

vehicle: phương tiện               

travel: đi lại              

transport: vận chuyển               

journey: cuộc hành trình

Cụm từ: public transport (phương tiện giao thông công cộng)

=>  Public transport in this city is quite good, and it’s not expensive.  

(Phương tiện giao thông công cộng ở thành phố này khá tốt, và nó không đắt.)

Đáp án đúng là c

Câu 6

boat: thuyền

bus: xe buýt

train: tàu

car: ô tô

=> At the Southeast region there are many rivers and canals. So children have to go to school by boat.  

(Ở khu vực Đông Nam có nhiều sông, kênh. Thế là trẻ phải đi học bằng thuyền.)

Đáp án đúng là a

Câu 7

bus: xe buýt             

boat: thuyền                   

train: tàu                    

airplane: máy bay 

=>  I love travelling by airplane because I can see the whole city from above the sky.

Tạm dịch: Tôi thích đi du lịch bằng máy bay vì tôi có thể nhìn toàn cảnh thành phố từ trên trời.

Đáp án đúng là d

Câu 8

catch: bắt                     

get: lấy          

give: đưa                

go: đi

Cụm từ: catch the bus (bắt chuyến xe buýt)

=>  Why didn’t you catch the bus I told you? – Because I changed my route.   

Tạm dịch: Tại sao bạn không bắt chuyến xe buýt tôi bảo bạn? - Vì tôi đã thay đổi lộ trình.

Đáp án đúng là a

Câu 9

station: trạm                    

spot: nơi            

plot: cốt truyện         

stage: sân khấu

Cụm từ: railway station (nhà ga xe lửa)

=>  The city’s brand new railway station is located directly in front of the bus station to make travel very easy.  

Tạm dịch: Nhà ga xe lửa hoàn toàn mới của thành phố được đặt ngay trước trạm xe buýt khiến việc đi lại trở nên rất dễ dàng.

Đáp án đúng là a

Câu 10

warden: canh giữ                    

light: ánh sáng                     

jam: ùn tắc            

circle: vòng tròn 

Cụm từ: traffic jam (ùn tắc)

=>   Don’t be surprised if you get stuck in a traffic jam in the morning when you stay in Ho Chi Minh City.

Tạm dịch: Đừng ngạc nhiên nếu bạn bị kẹt xe vào buổi sáng khi bạn ở thành phố Hồ Chí Minh.

Đáp án đúng là c

Câu 11

foot: bàn chân                     

bike: xe đạp              

car: xe con                         

bus: xe buýt

Ta có: by+phương tiện (đi/di chuyển bằng phương tiện gì), on foot (đi bộ)

=>  Because my school is close to my house, I go to school on foot.  

Tạm dịch: Vì trường tôi ở gần nhà, tôi đi bằng chân đến trường .

Đáp án đúng là a

Câu 12

foot: bàn chân                     

bike: xe đạp              

car: xe con                         

bus: xe buýt

Ta có: by + phương tiện (đi/di chuyển bằng phương tiện gì), on foot (đi bộ)

=> Ta chọn D (by bus, bằng xe buýt)

=> I used to go to school by bus

Tạm dịch: Tôi từng đi học bằng xe buýt

 

Đáp án đúng là d

Câu 13

Bicycle: xe đạp

Van: xe tải

Coach: xe đường dài

Helicopter: trực thăng

Plane: máy bay

Đáp án đúng là

Câu 14

- Road: (đường bộ)

Motorbike: xe máy (n)

Underground: tàu ngầm (n)

Train: tàu hỏa (n)

- Sea (đường thủy)

Boat: tàu (n)

Ship: thuyền(n)

Kayak: xuồng (n)

Đáp án đúng là

Câu 15

Truck: xe tải (n)

Bus: xe buýt (n)

Bicycle: xe đạp (n)

Taxi: xe taxi (n)

Đáp án đúng là

Câu 16

Giải thích:

1. Khi bạn nhìn thấy tấm biển này, bạn có thể lái xe đạp ở đây.

2. Khi bạn nhìn thấy tấm biển này, bạn không được đỗ xe ở đây.

3. Tấm biển này thông báo rằng ở phía trước có một bệnh viện.

4. Khi bạn nhìn thấy tấm biển này, bạn không thể rẽ trái hoặc đi thẳng

Đáp án đúng là

Câu 17

Tạm dịch các đáp án:

A. Xe hơi và xe buýt có thể bán lại

B. Xe hơi không được buôn bán ở đây

C. Cấm xe hơi

Đáp án C

Đáp án đúng là

Câu 18

Tạm dịch các đáp án:

A. Không sử dụng máy ảnh

B. Có camera ở đây

C. Máy ảnh được bán ở phía trước

Đáp án B.

Đáp án đúng là

Câu 19

Tạm dịch các đáp án:

A.Động vật hoang dã ở phía trước

B.Gia súc ở phía trước

C.Bạn có thể mua thịt các loại gia súc ở đây

Đáp án B

Đáp án đúng là

Câu 20

Tạm dịch các đáp án:

A. Coi chừng! Công trình ở phía trước

B. Cẩn thận! Có những người công nhân

C. Cẩn thận với những đứa trẻ đang làm việc

Đáp án A

Đáp án đúng là

Câu 21

Tạm dịch các đáp án:

A. Chỉ dành cho khách du lịch

B. Thông tin hỗ trợ du khách hiện có hiệu lực

C. Thông tin về khách du lịch

Đáp án B

Đáp án đúng là

Câu 22

Tạm dịch các đáp án:

A.Bạn có thể giảm tốc độ

B.Bạn phải đi nhanh

C.Bạn phải lái xe chậm lại.

Đáp án đúng là

Câu 23

light (n): ánh sáng       

sign (n): ra dấu          

hand (n): tay       

signal (n): kí hiệu

=> Drivers should give a signal before tunning left if you don’t want to pay a fine.  

(Các tài xế nên đưa ra tín hiệu trước khi rẽ trái nếu không muốn trả tiền phạt.)

Đáp án đúng là d

Câu 24

regulations: quy định 

regulars: nhân viên chính thức

definitions: định nghĩa         

conditions: điều kiện

 => People have to follow the traffic regulations on public streets.

Tạm dịch: Người dân phải tuân theo quy định giao thông trên đường phố công cộng.

Đáp án đúng là a

Câu 25

wear: mặc, đeo, đội

put: để   

bring: mang   

pick: đặt

Cụm từ: need to + V_infi (cần làm gì)

=> The child needs to wear a helmet when riding with you.

Tạm dịch: Trẻ cần đội mũ bảo hiểm khi đi cùng bạn.

Đáp án đúng là a

Câu 26

Traffic lights: đèn giao thông     

Zebra crossing: vạch qua đường     

No cycling: không đạp xe   

Bus station: trạm xe buýt

=> Zebra crossing is an area of road marked with broad black and white lines  where vehicles must stop for people to walk across.

Tạm dịch:  Vạch qua đường là một khu vực đường được đánh dấu bằng các vạch đen trắng rộng, nơi các phương tiện phải dừng lại để mọi người đi bộ qua đường.

Đáp án đúng là b

Câu 27

speedy: nhanh chóng      

speeding: sự chạy nhanh  

speediness: tốc độ 

Cụm từ: speed limit (giới hạn tốc độ), sau mạo từ “the” phải là một danh từ

speed: vận tốc => People need to be aware that the speed limit must be obeyed on that route.

Tạm dịch: Mọi người cần lưu ý rằng giới hạn tốc độ phải được tuân theo trên tuyến đường đó.

Đáp án đúng là d

Câu 28

turn yellow: chuyển vàng   

turn green: chuyển xanh     

Cụm từ: wait for sth to V: chờ cái gì làm ....

=> We should wait for the traffic lights to turn green before we cross the street.

Tạm dịch: Chúng ta nên đợi đèn giao thông chuyển sang màu xanh trước khi băng qua đường.

Đáp án đúng là d

Câu 29

traffic: giao thông         

traffic rules: luật giao thông       

traffic jams: tắc đường       

regular: có qui tắc

=> All of us have to obey traffic rules strictly.

Tạm dịch: Tất cả chúng ta phải tuân thủ nghiêm ngặt qui tắc giao thông.

Đáp án đúng là b