- Trang chủ
- Lớp 7
- Toán học Lớp 7
- Vở thực hành Lớp 7
- Vở thực hành Toán 7 - Tập 2
- Chương X. Một số hình khối trong thực tiễn
-
Vở thực hành Toán 7 - Tập 1
-
Chương I. Số hữu tỉ
-
Chương II. Số thực
-
Chương III. Góc và đường thẳng song song
-
Chương IV. Tam giác bằng nhau
- Bài 12. Tổng các góc trong một tam giác
- Bài 13. Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
- Luyện tập chung trang 60, 61, 62
- Bài 14. Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác
- Luyện tập chung trang 66, 67, 68
- Bài 15. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuôn
- Bài 16. Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng
- Luyện tập chung trang 76
- Bài tập cuối chương 4
-
Chương V. Thu thập và biểu diễn dữ liệu
-
-
Vở thực hành Toán 7 - Tập 2
-
Chương VI. Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ
-
Chương VII. Biểu thức đại số và đa thức một biến
-
Chương VIII. Làm quen với biến cố và xác suất của biến cố
-
Chương IX. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
- Bài 31. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác trang 66, 67, 68
- Bài 32. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên trang 69, 70, 71
- Bài 33. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác trang 71, 72, 73, 74
- Luyện tập chung trang 74, 75
- Bài 34. Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác trong một tam giác trang 76, 77, 78, 79
- Bài 35. Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác trang 81, 82, 83
- Luyện tập chung trang 84, 85
- Bài tập cuối chương 9 trang 86, 87, 88, 89
-
Chương X. Một số hình khối trong thực tiễn
-
Bài tập ôn tập cuối năm
-
Giải bài 2 (10.21) trang 102 vở thực hành Toán 7 tập 2
Đề bài
Tính thể tích, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lăng trụ trong Hình 10.21.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+ Thể tích hình hộp chữ nhật: \(V = a.b.c\) với a, b, c lần lượt là chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.
+ Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác: \(V = \) Sđáy.h, trong đó V là thể tích của hình lăng trụ đứng, Sđáy là diện tích một đáy của hình lăng trụ đứng, h là chiều cao của hình lăng trụ đứng.
+ Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác: \({S_{xq}} = \) Cđáy.h, trong đó \({S_{xq}}\) là diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng, Cđáy là chu vi một đáy của hình lăng trụ đứng, h là chiều cao của hình lăng trụ đứng.
+ Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật: \({S_{xq}} = 2\left( {a + b} \right).c\) với a, b, c lần lượt là chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.
+ Diện tích toàn phần= diện tích xung quanh+ diện tích hai đáy.
Lời giải chi tiết
- Thể tích của hình hộp chữ nhật là: \(V = 9.9.4 = 324\).
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: \({S_{xq}} = 2.\left( {9 + 4} \right).9 = 234\)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: \({S_{tp}} = 234 + 2.9.4 = 306\)
- Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là: \(V = \left( {\frac{1}{2}.5.12} \right).20 = 600\)
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác là: \({S_{xq}} = \left( {5 + 12 + 13} \right).20 = 600\)
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng tam giác là: \({S_{tp}} = 600 + 2.\left( {\frac{1}{2}.5.12} \right) = 660\)