Đề bài

Câu 1

Choose the best answer to complete the sentence.

You _______ across the road without looking around.

Câu 2

Choose the best answer to complete the sentence.

This is the smoking room at this airport . You ______ smoke in this room.

Câu 3

Choose the best answer to complete the sentence.

I _______ do my homework. My teacher said so.

Câu 4

Choose the best answer to complete the sentence.

You ________ speak on the mobile phone on an aeroplane.

Câu 5

Choose the best answer to complete the sentence.

You ______ take photos in this museum. It's against the rule.

Câu 6

Choose the best answer to complete the sentence.

You____ put the rubbish into the bin.

  1. can

  2. mustn't

  3. have to           

  4. don't have to

Câu 7

Choose the best answer to complete the sentence.

I ______ watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.

  1. can

  2. must

  3. mustn't

  4. don’t have to

Câu 8

Choose the best answer to complete the sentence.

We _______ eat sweets in the classrooms.

  1. must

  2. can

  3. mustn't

  4. don't have to

Câu 9

Choose the best answer to complete the sentence.

Travelling on mountains is really dangerous, so you _____ go alone.

  1. must

  2. mustn't

  3. has to

  4. don't have to

Câu 10

Choose the best answer to complete the sentence.

You _____ pick up flowers in the school garden.

  1. can't

  2. must

  3. can

  4. don’t have to

Câu 11

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

  1. can

  2. must

  3. mustn't

  4. don't have to

Câu 12

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

  1. should

  2. can

  3. must

  4. mustn’t

Câu 13

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

  1. must

  2. mustn't

  3. can’t

  4. should

Câu 14

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

Câu 15

  1. must

  2. mustn't

  3. can

  4. don't have to

Câu 16

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

Câu 17

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

Câu 18

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

Câu 19

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

Câu 20

Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

  1. must  

  2. mustn’t

  3. can  

  4. don’t have to

Đáp án

Câu 1

Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ tidy up (dọn dẹp)

Đáp án: You must tidy up your room.

Tạm dịch: Bạn phải dọn dẹp phòng của bạn.

Đáp án đúng là

Câu 2

Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ make noise (tạo ra tiếng ồn)

Đáp án: It’s late. You mustn’t make so much noise.

Tạm dịch: Muộn rồi. Bạn không được tạo ra quá nhiều tiếng ồn.

Đáp án đúng là

Câu 3

Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ turn the music too loud (mở nhạc lớn)

The baby is sleeping (em bé đang ngủ)

Đáp án:The baby is sleeping. You mustn’t turn the music too loud.

Tạm dịch: Em bé đang ngủ. Bạn không được bật nhạc quá to.

Đáp án đúng là

Câu 4

- must + V: phải làm gì

- mustn’t + V: không được làm gì

Đáp án: We must be home by 9.00 o’clock. The film starts at 9.15.

Tạm dịch: Chúng tôi phải về nhà trước 9 giờ. Bộ phim bắt đầu lúc 9.15.

Đáp án đúng là

Câu 5

Giải thích:

- Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ do exercise (tập thể dục) và stay fit (giữ dáng)

Đáp án: You must do more exercise to stay fit.

Tạm dịch: Bạn phải tập thể dục nhiều hơn để giữ dáng.

Đáp án đúng là

Câu 6

can: có thể

mustn’t: không được => hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

don’t have to: không cần phải => có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

have to: phải => được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.

I have to do my homework. My teacher said so.

Tạm dịch: Tôi phải làm bài về nhà. Giáo viên của tôi cũng nói vậy.

Đáp án đúng là c

Câu 7

Can: có thể

Must: phải, được phép

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Quy tắc trên máy bay là không được gọi điện thoại => dùng mustn’t

Đáp án: You mustn’t speak on the mobile phone on an aeroplane.

Tạm dịch: Bạn không được phép nói trên điện thoại di động trên máy bay.

Đáp án đúng là c

Câu 8

Can: có thể

Must: phải, được phép

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Hành động chụp ảnh trong viện bảo tàng (take photos in this museum) là trái lệ

(against the rule) => không được phép (mustn't)    

Đáp án:  You mustn't take photos in this museum. It's against the rule.

Tạm dịch: Bạn không được phép chụp ảnh trong bảo tàng này. Nó chống lại các nội quy .

Đáp án đúng là c

Câu 9

Chủ ngữ là you (bạn) không đi với has to => loại C

Must: phải, được phép

Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Đáp án: You must put the rubbish into the bin.

Tạm dịch: Bạn phải bỏ rác vào thùng.

Đáp án đúng là a

Câu 10

must: phải, được phép

can: có thể

can’t: không thể

don’t have to: không cần

I can't watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.

Tạm dịch: Tôi không thể xem TV vào đêm khuya. Bố mẹ tôi nói tôi phải đi ngủ sớm.

Đáp án đúng là a

Câu 11

Must: phải, được phép

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Can: có thể

Don’t have to: lại có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Trường hợp này là nội quy lớp học không được ăn trong giờ => dùng mustn’t

Đáp án: We mustn’t eat sweets in the classrooms.

Tạm dịch:  Chúng ta không được ăn đồ ngọt trong lớp học.

Đáp án đúng là c

Câu 12

Must: phải, được phép

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Can’t: không thể

Should: nên

Đáp án: Travelling on mountains is really dangerous, so you mustn’t go alone.

Tạm dịch: Du lịch trên núi thực sự nguy hiểm, vì vậy bạn không được đi một mình.

Đáp án đúng là d

Câu 13

must: phải

mustn't: không được

can’t: không thể

should: nên

Đáp án: You mustn’t pick up flowers in the school garden.

Tạm dịch: Bạn không được hái hoa trong vườn trường.

Đáp án đúng là b

Câu 14

mustn’t: không được

don’t have to: không cần

Trong trường hợp này hành động nói cho mọi người là không được phép (theo ý kiến chủ quan của người nói) => dùng mustn’t

Đáp án: You mustn’t tell anyone. It is a big secret.

Tạm dịch: Bạn không được nói cho ai biết. Đó là một bí mật lớn.

Đáp án đúng là

Câu 15

Can: có thể

Must: phải, được phép

Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Đáp án: This is the smoking room at this airport. You can smoke in this room.

Tạm dịch: Đây là phòng hút thuốc trong sân bay. Bạn có thể hút thuốc trong phòng.

Đáp án đúng là c

Câu 16

- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.

- "have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.

Trường hợp này việc rời đi là do hoàn cảnh bắt buộc, nếu không sẽ bị lỡ tàu

=> dùng “have to”

Đáp án: I have to go. Otherwise I’ll miss the train.

Tạm dịch: Tôi phải đi Nếu không tôi sẽ lỡ tàu.

Đáp án đúng là

Câu 17

- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.

- "have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.

Trường hợp này hiệu lệnh dừng lại là một nghĩa vụ cần thiết phải tuân theo (tín hiệu giao thông) => dùng “have to”

Đáp án: The sign says “Stop”. You have to stop here.

Tạm dịch: Biển báo thông báo "Dừng lại". Bạn phải dừng lại ở đây.

Đáp án đúng là

Câu 18

- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.

- "have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.

Trường hợp này hành động uống thuốc là do có yếu tố khách quan tác động (bác sĩ bảo, phải uống để chữa bệnh)

=> dùng “have to”

Đáp án: I have to take these medicines. The doctor said so.

Tạm dịch: Tôi phải dùng những loại thuốc này. Bác sĩ cũng nói vậy.

Đáp án đúng là

Câu 19

 Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì (cấm làm gì)

Don’t have to lại có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Trong trường hợp này hành động lái xe đến được người nói cho rằng không quan trọng, mang tính ý kiến chủ quan => dùng don’t have to

Đáp án: You don’t have to drive there. You can take the train.

Tạm dịch: Bạn không cần phải lái xe đến đó. Bạn có thể đi tàu.

Đáp án đúng là