Đề bài
Câu 1
Choose the best answer to complete the sentence.
Look at the picture! This hair is _____.
Câu 2
Choose the best answer to complete the sentence.
My brother is very ________. He’s at least 190 cm.
Câu 3
Choose the best answer to complete the sentence.
Mary is a _______ girl.
Câu 4
Choose the best answer to complete the sentence.
My sister is a _____.
Câu 5
Choose the best answer to complete the sentence.
One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have _____ hair.
Câu 6
Choose the best answer to complete the sentence.
He is ______. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.
Câu 7
Choose the best answer to complete the sentence.
My father is _______. He likes sport or is good at sport.
Đáp án
Câu 1
curly (adj): xoăn
chubby (adj): mũm mĩm
blonde (adj): tóc vàng
straight (adj): thẳng
Theo hình ảnh ta nhận thấy mái tóc xoăn => chọn A
=> Look at the picture! This hair is curly
Tạm dịch: Nhìn vào bức tranh kìa! Mái tóc này thật xoăn.
Đáp án: A
Đáp án đúng là
Câu 2
Tall (adj) cao
High (adj) cao
Long (adj) dài
Height (n) chiều cao
Sau very, chỗ cần điền là một tính từ => loại D
Đối với người, chúng ta dùng cao, chứ không dùng từ dài để miêu tả => loại C
High (cao) sử dụng cho danh từ chỉ vật, chỉ chiều cao vượt trội, tính từ đáy lên đỉnh của nó.
Tall (cao) dùng để chỉ chiều cao của người
=> My brother is very tall. He’s at least 190 cm.
Tạm dịch: Anh tôi rất cao. Anh ấy cao ít nhất 190 cm.
Đáp án: A
Đáp án đúng là
Câu 3
Beautiful (adj): xinh đẹp
Handsome (adj): đẹp trai
Prettier (adj): xinh đẹp hơn, so sánh hơn với tính từ kết thúc bằng đuôi –y
=> loại vì ở đây chỉ có một đối tượng
Active (adj) năng động
Mạo từ là a => tính từ bắt đầu bằng phụ âm => loại D
Mary là tên nữ => loại B
=> Mary is a beautiful girl.
Tạm dịch: Mary là một cô gái xinh đẹp.
Đáp án: A
Đáp án đúng là
Câu 4
Gymnastic (adj) thuộc thể dục
Gymnasium (n) phòng thể dục
Gymnast (n) vận động viên thể dục
Chủ ngữ là danh từ số ít chỉ người (My sister – chị gái tôi)
=> My sister is a gymnast
Tạm dịch: Chị gái tôi là một vận động viên thể dục
Đáp án: C
Đáp án đúng là
Câu 5
Long (adj) dài
Curly (adj) xoăn
Straight (adj) thẳng
Black (adj) đen
=> Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) và wavy (gợn sóng), trước vế 2 có từ but (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa đối ngược => ta dùng curly (xoăn)
=> One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.
Tạm dịch:
Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.
Đáp án: B
Đáp án đúng là
Câu 6
kind (adj): tốt bụng
handsome (adj): đẹp trai
strong (adj): khỏe mạnh
weak (adj): yếu đuối
=> He is strong. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.
Tạm dịch: Anh ấy khỏe. Anh ấy có rất nhiều sức mạnh để có thể nâng tạ nặng, làm công việc nặng nhọc.
Đáp án: C
Đáp án đúng là