Đề bài

Câu 1

Look at the picture. Fill in the blank with a place.

(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm. 

 

  1. crowd

  2. crowded

  3. crowding

  4. crowds

Câu 2

Look at the picture. Fill in the blank with a place.

(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.

  1. inconvenience

  2. inconvenient

  3. convenient

  4. convenience

Câu 3

Look at the picture. Fill in the blank with a place. (Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm. 

  1. noisy  

  2. boring  

  3. fantastic

  4. polluted

Câu 4

Match these pictures with their names.

  1. polluting  

  2. pollute

  3. polluted 

  4. pollution

Câu 5

Match these pictures with their names. 

Câu 6

Choose the best answer to complete the sentence.

In the spring, the place is _______ with the visitors.

Câu 7

Choose the best answer to complete the sentence.

It is ­____ to have the school so near.

  1. boring 

  2. narrow

  3. noisy 

  4. historic

Câu 8

Choose the best answer to complete the sentence.

The roads in the city are usually _____.

  1. noisy  

  2. fantastic

  3. boring  

  4. modern

Câu 9

Choose the best answer to complete the sentence.

Life in countryside is ______. There aren’t many things to do there.

  1. fresh  

  2. quiet

  3. large

  4. narrow

Câu 10

Choose the best answer to complete the sentence.

Heavy traffic flow is a major source of noise ______ in urban areas.

  1. empty

  2. peaceful

  3. quiet

  4. narrow

Câu 11

Choose the best answer to complete the sentence.

Now, there are many new shops near hear so the streets are busy and ____ during the day.

Câu 12

Choose the best answer to complete the sentence.

My family usually spends our holiday in Nha Trang. It is a _____ beach.

Câu 13

Choose the best answer to complete the sentence.

There are a lot of green trees along the streets so the air is _____.

Câu 14

Write the correct form of the word given. (Em hãy điền vào chỗ trống dạng đúng của từ đã cho) 

Câu 15

Write the correct form of the word given. (Em hãy điền vào chỗ trống dạng đúng của từ đã cho) 

Đáp án

Câu 1

crowd (n): đám đông; (v): tụ tập

crowded (adj): đông đúc => Cụm từ be crowded with

=> In the spring, the place is crowded with the visitors.

Tạm dịch: Vào mùa xuân, nơi đây rất đông du khách.

Đáp án đúng là b

Câu 2

inconvenience (n): sự bất tiện

inconvenient (adj): không thuận lợi

convenient (adj): thuận lợi 

convenience (n): sự thuận tiện 

Vị trí cần điền đứng sau động từ to be nên cần 1 tính từ: It is + adj + to V

=> It is convenient to have the school so near.

Tạm dịch: Thật là thuận tiện khi có trường học ở gần như vậy.

Đáp án đúng là c

Câu 3

noisy (adj): ồn ào 

boring (adj): chán 

fantastic (adj): tuyệt diệu 

polluted (adj): ô nhiễm 

=> Life in countryside is boring. There aren’t many things to do there.

Tạm dịch: Cuộc sống ở nông thôn thật nhàm chán. Chằng có nhiều việc phải làm ở đó.

Đáp án đúng là b

Câu 4

Pollute: ô nhiễm (v)

Polluted: ô nhiễm (adj)

Pollution: sự ô nhiễm (n)

Cụm từ: noise pollution (ô nhiễm tiếng ồn)

=> Heavy traffic flow is a major source of noise pollution in urban areas.

Tạm dịch:

Lưu lượng giao thông lớn là một nguyên nhân chính gây ô nhiễm tiếng ồn ở các khu vực đô thị.

Đáp án đúng là d

Câu 5

- bus stop: trạm xe buýt

- cathedral: nhà thờ

- art gallery: phòng triển lãm tranh

- bakery: tiệm bánh

Đáp án đúng là

Câu 6

- grocery store: tiệm tạp hóa

- railway station: ga tàu

- statue: tượng

- cinema: rạp chiếu phim

Đáp án đúng là

Câu 7

Boring: chán (adj)

Narrow: hẹp (adj)

Noisy: ồn ào (adj)

Historic: mang tính lịch sử (adj)

=> Now, there are many new shops near here so the streets are busy and noisy during the day.

Tạm dịch: Bây giờ, có nhiều cửa hàng mới gần đây nên đường phố tấp nập và ồn ào vào ban ngày.

Đáp án đúng là c

Câu 8

noisy (adj): ồn ào

fantastic (adj): tuyệt diệu 

boring (adj): nhàm chán

modern (adj): hiện đại 

=> My family usually spends our holiday in Nha Trang. It is a fantastic beach.

Tạm dịch: Gia đình tôi thường dành kỳ nghỉ của chúng tôi ở Nha Trang. Đó là một bãi biển tuyệt vời.

 

Đáp án đúng là b

Câu 9

Fresh: tươi, trong lành

Quiet: yên tĩnh

Large: rộng lớn

Narrow: hẹp 

=> There are a lot of green trees along the streets so the air is fresh

Tạm dịch: Có rất nhiều cây xanh dọc theo đường phố nên không khí trong lành

Đáp án đúng là a

Câu 10

Empty: trống rỗng (adj)

Peaceful: yên tĩnh (adj)

Quiet: im lặng (adj)

Narrow: hẹp (adj)  

=> The roads in the city are usually narrow

Tạm dịch: Đường trong thành phố thường hẹp

Đáp án đúng là d

Câu 11

Giải thích: sau too + adj (quá như thế nào)

Ta có expend (chi, xài, hao phí) (v) => expensive (adj) (đắt đỏ)

=> The strawberry in the supermarket is too expensive. I don’t have enough money to buy it.

Tạm dịch: Dâu trong siêu thị quá đắt. Tôi không có tiền để mua nó.

Đáp án: expensive

Đáp án đúng là

Câu 12

Giải thích:

Chỗ cần điền là một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ cathedral (thánh đường)

History (lịch sử, n) có 2 dạng tính từ là historic historical

+) historical (adj): thuộc về lịch sử, có liên quan đến lịch sử

+) historic (adj): quan trọng, có ý nghĩa lịch sử

=> Xét theo ngữ nghĩa, tính từ cần điền là historical

=> This cathedral is historical. It was built about 1000 years ago.

Tạm dịch: Nhà thờ này có tính lịch sử. Nó được xây dựng khoảng 1000 năm trước.

Đáp án: historical

Đáp án đúng là

Câu 13

- Take the first turning on the left: rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên

- on your right: bên phải của bạn

- Đi theo chỉ dẫn thì ta thấy temple ở bên tay phải ở ngã rẽ đầu tiên.

=> Take the first turning on the left, the temple is on your right.

Tạm dịch: Rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên, ngôi chùa ở bên phải của bạn.

Đáp án đúng là

Câu 14

- go past: đi qua 

- on your left: bên tay trái của bạn

Nhìn vào tranh ta thấy qua bến xe buýt và địa điểm nằm phía bên tay trái là hospital (bệnh viện)

=> Go past the bus stop, the  hospital is on our left.

Tạm dịch: Đi qua bến xe buýt và bệnh viện ở bên tay trái của bạn.

Đáp án đúng là